Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Chu vi hình tròn đáy: C = 2 π r
Thiết diện qua đáy là hình vuông nên chiều cao của hình trụ là 2 r
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ là:
S = S x q + S d = 2 π r .2 r + 2 π r 2 = 6 π r 2
Đáp án C
Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông nên chiều cao của hình trụ là h = 2R
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng S t p = 2 π R 2 + 2 π R . h = 2 π R 2 + 2 π R . ( 2 R ) = 6 π R 2 .
S A B C D = 8 a 2 ⇒ 2 a . h = 8 a 2 ⇔ h = 4 a
Diện tích xung quanh của hình trụ:
S x q = 2 πRh = 2 π . a . 4 a = 8 πa 2
Thể tích khối trụ
V t r ụ = πR 2 h = πa 4 . 4 a = 4 πa 3
Chọn đáp án C.
Đáp án C
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ
Cách giải: Mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật có một cạnh là đường kính đáy và một cạnh là chiều cao của hình lăng trụ.
Gọi h là chiều cao của hình trụ ta có
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ
Theo công thức ta có:
Sxq = 2πrh = 2√3 πr2
Stp = 2πrh + 2πr2 = 2√3 πr2 + 2 πr2 = 2(√3 + 1)πr2 ( đơn vị thể tích)
b) Vtrụ = πR2h = √3 π r3
c) Giả sử trục của hình trụ là O1O2 và A nằm trên đường tròn tâm O1, B nằm trên đường tròn tâm O2; I là trung điểm của O1O2, J là trung điểm cảu AB. Khi đó IJ là đường vuông góc chung của O1O2 và AB. Hạ BB1 vuông góc với đáy, J1 là hình chiếu vuông góc của J xuống đáy.
Ta có là trung điểm của , = IJ.
Theo giả thiết = 300.
do vậy: AB1 = BB1.tan 300 = = r.
Xét tam giác vuông
AB1 = BB1.tan 300 = O1J1A vuông tại J1, ta có: = - .
Vậy khoảng cách giữa AB và O1O2 :
Đáp án đúng : D