Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
F2: 3 ngắn : 1 dài
=> ngắn trội hoàn toàn so với dài
qui ước: A: ngắn; a : dài
=> F1: Aa x Aa
F1 đồng lọat ngắn => P thuần chủng
P : AA ( ngắn) x aa (dài)
G A a
F1: Aa (100% ngắn)
F1xF1: Aa (ngắn) x Aa (ngắn)
G A, a A, a
F2: 1AA :2Aa :1aa
KH: 3 ngắn : 1 dài
b) F1 lai ptich
F1: Aa (ngắn) x aa (Dài)
G A, a a
Fa: 1Aa :1aa
Kh : 1 ngắn : 1 dài
1.
Ở chuột màu sắc và độ dài lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do 1 gen chi phối. Khi cho giao phối chuột lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn đều thuần chủng thì được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
A. 9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài
B. 9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông trắng, ngắn
C. 9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài
D. 9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông đen, ngắn
2.
Biến dị là:
A. hiện tượng truyền đạt các kiểu hình của bố mẹ ,tổ tiên cho thế hệ con cháu
B. hiện tượng con cái sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết .
C. hiện tượng con cái sinh ra giống với bố mẹ và giống nhau về nhiều chi tiết .
D. hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ ,tổ tiên cho thế hệ con cháu
3.
Thể đồng hợp là:
A. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng giống nhau .
B. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng khác nhau .
C. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) giống nhau .
D. Cá thể mang cặp gen gồm 2 hay nhiều alen (gen) tương ứng giống nhau .
4.
Thể dị hợp là:
A. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng giống nhau .
B. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng khác nhau .
C. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) giống nhau .
D. Cá thể mang cặp gen gồm 2 hay nhiều alen (gen) tương ứng giống nhau
vì F1 100% lông đen => đen trội, trắng lặn
quy ước: A: đen a: trắng
a, P lông đen ( AA) x lông trắng (aa)
GP A x a
F1 Aa(100% lông đen)
F1xF1 Aa xAa
GF1 A,a x A,a
F2 1AA:2Aa:1aa ( 3 đen:1 trắng)
b, khi cho F1 lai phân tích:
P lông đen(Aa) x lông trắng(aa)
GP A,a x a
FB: 1Aa:1aa( 1 lông đen: 1 lông trắng)
a) Xét tính trạng màu sắc lông: \(\dfrac{Long.xam}{long.den}=\dfrac{73}{24}=\dfrac{3}{1}\)
=> tính trạng lông xám THT so với lông đen
Vì cho lai chuột lông đen với lông xám thúc tỉ lệ 3:1 => P dị hợp
P. Aa( lông xám). x. Aa( lông xám)
Gp. A,a. A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 xám:1 đen
b) Kiểu gen chuột lông xám F1: AA; Aa
TH1: F1xF1 AA( lông xám). x. AA( lông xám)
GF1. A. A
F2: AA(100% lông xám)
TH2: F1xF1 AA( lông xám). x. Aa( lông xám)
GF1. A. A,a
F2: 1AA:1Aa
Kiểu hình:100% lông xám
TH3: F1xF1. Aa( lông xám). x. Aa( lông xám)
GF1. A,a. A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 lông xám:1 lông đen
Tham khảo
a. P: chuột lông đen x chuột lông đen
F1 có chuột lông xám có KH khác với bố mẹ
Suy ra: tính trạng lông xám là tính trạng lặn, lông đen là tính trạng trội
+ Quy ước: A: lông đen, a: lông xám
+ F1 xuất hiện chuột lông xám aa
Suy ra chuột lông đen ở P có KG dị hợp Aa
+ Sơ đồ lai:
P: Aa x Aa
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
3 lông đen : 1 lông xám
b.
+ TH1: F1 100% lông đen A_
- P1: AA x AA
F1: 100% AA: lông đen
- P2: AA x aa
F1: 100% Aa: lông đen
+ TH2: 1 lông đen : 1 lông xám
P: Aa x aa
F1: 1Aa : 1aa
1 lông đen : 1 lông xám
Vì giao phối chuột lông đen, trơn với chuột trắng, xù thu dc F1 lông đen, xù
=> tính trạng đen trội hoàn toàn so tính trạng trắng
=> tính trạng xù trội hoàn toàn so với tính trạng lông tron
Quy ước gen: A đen. a trắng
B xù. b trơn
vì giao phối chuột lông đen, trơn với chuột trắng, xù thu dc F1 lông đen, xù => F1 nhận 4 loại giao tử: A , a, B, b
=> kiểu gen F1: AaBb
Vì F1 thu dc là dị hợp => P thuần chủng
P: AAbb x aaBB
Hoặc AABB x aabb
Vì cho lai đen, trơn với tráng xù
=> P: AAbb( đen, trơn) x. aaBB( trắng, xù)
Gp. Ab. aB
F1. AaBb(100% đen, xù)
Kiểu gen : trắng xù: aaBb; aaBB
TH1:F1 AaBb( đen, xù) x aaBb( trắng, xù)
GF1 AB,Ab,aB,ab aB,ab
F2 1 AaBB:2AaBb:1Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb
Kiểu gen: 3A_B_:3aaB_:1A_bb:1aabb
kiểu hình: 3 đen, xù:3 trắng, xù:1 đen, trơn :1 trắng,trơn
TH2 F1. AaBb( đen,xù) x. aaBB( trắng,xù)
GF1. AB:Ab:aB:ab. aB
F2. 1AaBB:1AaBb:1aaBB:1aaBb
kiểu gen: 2A_B_:2aaB_
kiểu hình:2 đen, xù: 2 trắng, xù
Vì cho lai lông đen,dài x lông trắng, ngắn thu dc F1 toàn lông đen ,ngắn
=> lông đen THT so với lông trắng
=> lông ngắn THT so với lông dài
Quy ước gen: A lông đen. a lông trắng
B lông ngắn. b lông dài
Vì lai lông đen,dài x lông trắng, ngắn => F1 dị hợp => kiểu gen: AaBb
=> P thuần chủng => kiểu gen: AAbb x aaBB
a)P(t/c). AAbb( đen, dài). x. aaBB( trắng,ngắn)
Gp. Ab. aB
F1. AaBb(100% đen,ngắn)
F1xF1. AaBb( đen,ngắn). x. AaBb( đen,ngắn)
GF1. AB.Ab,aB,ab. AB, Ab,aB, ab
F2:
kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đen,ngắn:3 đen,dài:3 trắng,ngắn:1 trắng, dài
b) F1 lai phân tích:
F1: AaBb(đen,ngắn) x aabb( trắng, dài)
GF1 AB,Ab,aB,ab ab
F2 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
kiểu gen:1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb
Kiểu hình:1 đen,ngắn:1 đen,dài:1 trắng,ngắn:1 trắng,dài
Quy ước: A: đỏ; a: vàng
B: tròn ; b: bầu dục
P : đen, dài x trắng, ngắn
F1: 100% đen, ngắn
=> Đen tht so với trắng; ngắn tht so với dài
Quy ước : A : đen; a : trắng
B: ngắn; b: dài
P: AAbb( đen, dài ) x aaBB (trắng, ngắn)
G Ab aB
F1: AaBb (100% đen, ngắn)
F1 : AaBb (đen, ngắn) x AaBb (đen, ngắn)
G AB, Ab,aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2: 1AABB : 2 AaBB: 2 AABb : 4 AaBb
1 AAbb : 2 Aabb
1 aaBB : 2 aaBb
1 aabb
TLKG: 9A_B_ : 3A_bb: 3aaB_ : 1 aabb
TLKH: 9 đen, ngắn : 3 đen, dài : 3 trắng, ngắn : 1 trắng, dài
b) F1 lai phân tích
AaBb (đen, ngắn ) x aabb (trắng, dài)
G AB, Ab, aB, ab ab
F2: 1AaBb : 1Aabb :1aaBb :1aabb
TLKH:1 đen, ngắn : 1 đen, dài : 1 trắng, ngắn : 1 trắng, dài