Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. My aunt has a small garden and she growed a few flowers
2. The world need more food because there are more people
3. We are doing many bad things for environment
4. When you don't need the light, you should switch it
5. There is too much noise because of many vehicles in the city
1.my aunt has a small garden and she grows a few flower
2.world will need more food because will more people
3.we do many bad things in this environment
4.when we do not need the light we should switch it off
5.there are much noise from many vehicles in the city
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
become + adj: trở nên như thế nào
disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất
extinct (a): tuyệt chủng
empty (a): trống rỗng
Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.
Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
be left: còn lại
forgotten (P2): bị lãng quên
staying (V_ing): còn lại
survive (V_ed): tồn tại
The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (29) left unless we can solve this problem.
Tạm dịch: Loài động vật thành công nhất trên Trái Đất, con người, sẽ sớm là loài duy nhất còn sót lại nếu chúng ta không thể giải quyết vấn đề này.
Chọn A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
but: nhưng and: và
so: vì vậy despite + noun/ V-ing: mặc dù
Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, (28) but these chemicals pollute the environment and harm wildlife.
Tạm dùng: Những người nông dân sử dụng chất hóa học mạnh để vụ mùa tốt hơn, nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại cho động vật hoang dã.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
for life: cả đời
alive (a): còn sống
lively (a): sống động
for a living: để kiếm sống => không có cụm từ “for living”.
catch alive: bắt sống
Some birds, such as parrots, are caught (27) alive, and sold as pets.
Tạm dịch: Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống, và bán làm thú nuôi.
Chọn B
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Cụm từ: be in danger (có nguy cơ tuyệt chủng)
threat (n): sự đe dọa
problem (n): vấn đề
vanishing (V-ing): sự biến mất
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (25) danger.
Tạm dịch: Ngày nay con người càng ý thức được rằng động vật hoang dã trên khắp thế giới có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn C
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. left (quá khứ phân từ): còn sót lại, còn lại B. alone (a): một mình
C. staying (hiện tại phân từ): ở lại, ở D. survive (v): sống sót
Tạm dịch:
“ The most successful animals on earth - human beings - will soon he the only ones (27) ______ unless we can solve this problem.”(Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.)
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. life (n): cuộc sống B. alive (ai): còn sống
C. lively (a): sinh động D. live (v/n): sống/ trực tiếp
Tạm dịch:
“Some birds, such as parrots. are caught (25) ______ and sold as pets.” (Một số loài chim, như là vẹt bị bắt sống và bị bán làm thú cưng.)
1.We (destroy) are destroying our environment. Many rare plants and animals (be) are in danger
2. Will He (grow) grow vegetables in his gaden next week?
3. My friend (have) has a small rice paddy and he (produce) produces some rice there
4. His chickens (not produce) don't produce many eggs
5. Why does the world (need) need more land and food ?
6. Mr.Dan (not raise) doesn't raise cows on his farm. He (raise) raises buffalo
7. They (build) are going to buy a new factory soon to recycle old plastic.
tại sao câu 9 là build lại viết thành are going to buy ạ