K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2020

a,Ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.

  Tính cách: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.

b. các cặp từ trái nghĩa:

béo-gầy ;  thấp-cao ;  khỏe-yếu ; vạm vỡ - mảnh mai ;  tầm thước-vạm vỡ

trung thực-giả dối ;  trung thành-phản bội ;  đôn hậu-cứng rắn ; hiền-cứng rắn.

26 tháng 5 2018

Trả lời :

Nhóm 1 : Từ chỉ ngoại hình và thể chất của con người :Vạm vỡ , tầm thước , mảnh mai ,béo , thấp , gầy , khỏe , cao , yếu.

Nhóm 2 : Từ chỉ tính cách và phẩm chất của con người : :trung thực , đôn hậu, trung thành ,phản bội , hiền , cứng rắn , giả dối .

Hôm qua mk vừa đc cô dạy xong,đảm bảo đúng 100%

26 tháng 5 2018

cần giúp mình đặt tên thôi

Đặc điểm cơ thể: Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.

Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.

19 tháng 6 2020

nhóm từ chỉ về cơ thể: vạm vỡ; tầm thước; gầy;mảnh mai; béo.

nhóm từ chỉ về tính cách con người : giả dối; trung thực; phản bội; trung thành; đôn hậu.

3 tháng 5 2019

Nhóm phẩm chất: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.

Nhóm ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.

3 tháng 5 2019

Bài làm:

- Nhóm phẩm chất: Đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, giả dối.

- Nhóm ngoại hình: Vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cứng rắn. cao, yếu.

17 tháng 5 2021

ghép:  , tầm thước , giả dối, phản bội,gầy, đôn hậu,

Láy:vạm vỡ, mảnh mai, đôn hậu , trung thực , trung thành , vạm vỡ

mình cũng chưa chắc đâu nên cậu xem lain đi nhé

Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:

a)Dựa vào cấu tạo.

Từ đơn: vườn, ngọt, ăn

Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập

Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng

b)Dựa vào từ loại.

Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,

Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập

Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt

9 tháng 7 2021

Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:

a)Dựa vào cấu tạo.

Từ đơn: vườn, ngọt, ăn

Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập

Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng

b)Dựa vào từ loại.

Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,

Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập

Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.

~ HT :0 ~

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

25 tháng 4 2019

Hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa mình, hòa tan, hòa tấu, hòa thuận.

a- Nhóm 1: Trạng thái không có chiến tranh, yên ổn – hòa bình; hòa giải; hòa thuận; hòa hợp.

b- Nhóm 2: Trộn lẫn vào nhau – hòa mình; hòa tan; hòa tấu.

3 tháng 3 2020

1. Từ ghép tổng hợp: làng xóm, làng nước,  làng mạc.

Từ ghép phân loại: làng chài, làng chiến đấu, làng báo, làng văn.

2. Làng báo và làng văn mang nghĩa chuyển.

Nghĩa của từ làng trong trường hợp này là tập thể nhiều người cùng làm một công việc.