K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2019
Từ tượng thanh Từ tượng hình
- Lộp bộp, róc rách, thánh thót, ào ào, lao xao, rì rầm, chan chát, vèo vèo, khùng khục, hổn hển - Lênh khênh, khệnh khạng, chễm chệ, đồ sộ, um tùm, ngoằn ngoèo, nghênh ngang, nhấp nhô, gập ghềnh, loắt choắt.
21 tháng 8 2017

a. Các từ tượng hình trong đoạn thơ:

- loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh.

12 tháng 8 2018

Chọn đáp án: D

22 tháng 11 2018
Số từ Đại từ Lượng từ Chỉ từ Phó từ Quan hệ từ Trợ từ Tình thái từ Thán từ

- ba

- ba - năm

- tôi

- bao nhiêu

- bao giờ

- bấy giờ

- những

- ấy

- ấy - đâu

- đã

- mới

- đã

- đang

- ở

- của

-những

-như

- chỉ

- cả

- ngay

- chỉ

- hả

- trời ơi

. Phân loại từ trong dãy từ sau: (4đ):Rung rinh, xa gần, um tùm, em bé, lo lắng, mưa bão, sáng sủa, tất da, đèn bàn, giường chiếu, bập bõm, lách cách, hì hục, lác đác, mờ mờ, bèm bẹp.2. Phân loại thành ngữ, tục ngữ trong các câu sau: (3đ)a. Nhà rách vách nát                                b. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưac. Ếch ngồi đáy giếng                                d. Đầu chép, mép trôi, môi mèe. Mỡ treo miệng...
Đọc tiếp

. Phân loại từ trong dãy từ sau: (4đ):

Rung rinh, xa gần, um tùm, em bé, lo lắng, mưa bão, sáng sủa, tất da, đèn bàn, giường chiếu, bập bõm, lách cách, hì hục, lác đác, mờ mờ, bèm bẹp.

2. Phân loại thành ngữ, tục ngữ trong các câu sau: (3đ)

a. Nhà rách vách nát                                b. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa

c. Ếch ngồi đáy giếng                                d. Đầu chép, mép trôi, môi mè

e. Mỡ treo miệng mèo                               f. Nối giáo cho giặc.

3. Tìm và gọi tên trường từ vựng trong các câu sau: (3đ)

Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm, không có gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc… Ai cũng phải ra sức đánh giặc cứu nước.           

(Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến – Hồ Chí Minh)

0
31 tháng 8 2019
Từ địa phương Từ toàn dân tương ứng
Kêu Gọi
Nói trổng Nói trống không
Ba Bố
Chi Cái gì
Bữa sau Hôm sau
29 tháng 12 2018

Những từ chuyên sử dụng cuối câu để tạo câu nghi vấn: à, ư, hử, hở, hả,… Chúng thuộc loại tình thái từ.

a)Từ đơn:sương,qua,ngõ,thu,về,đã.

   Từ phức:hình như,chùng chình.

b)''chùng chình"là từ tượng hình,chùng chình thể hiện rõ nét hình ảnh cụ thể.Hình dung được ra màn sương giăng trong không gian vườn ngõ,sự chuyển động chậm rãi,có tinh tế mới có thể cảm nhận được.Khiến cho người ta hình dung đến sự bâng khuâng,tiếc nuối,lưu luyến không muốn đi của thời gian cũng như con người đứng trước ngõ vào thu.