Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Các phép lai cho 9 kiểu gen là (2) (1) (6)
1 . AAaaBBbb x aaaabbbb
Có AAaa x aaaa =>3 kiểu gen
BBbb x bbbb cho => 3 kiểu gen
ð AaaaBBbb x aaaabbbb cho 2 x 3 = 6 kiểu gen
2 . AaaaBBBB x AaaaBBbb cho 3 x 3 = 9 kiểu gen
3. AAAaBBbb x Aaaabbbb cho 4 x 3 = 12 kiểu gen
4. AAAaBbbb x AaaaBBBb => 4 x 4 = 16 kiểu gen
5. AAAaBBbb x AAAabbbb => 5 x3 = 15 kiểu gen
6 . AaaaBBbb x Aaaabbbb => 3 x 3 = 9 kiểu gen
Chọn C.
(1) Cho 3 x 4 = 12 kiểu gen và 2 x 2 = 4 kiểu hình.
(2) Cho 4 x 4 = 16 loại kiểu gen, 2 x 2 = 4 loại kiểu hình.
(3) Cho 4 x 3 = 12 loại kiểu gen, 2x 1 = 2 loại kiểu hình.
(4) Cho 3 x 4 = 12 loại kiểu gen, 2 x 2 = 4 loại kiểu hình.
(5) Cho 2 x 4 = 8 loại kiểu gen , 2 x 2 = 4 loại kiểu hình.
(6) Cho 2 x 3 = 6 loại kiểu gen, 2 x 2 = 4 loại kiểu hình.
Các phép lai cho đời con có 12 kiểu gen và 4 kiểu hình là (1) và (4).
(3): BBBb tạo các giao tử B- => BBBb x Bbbb chỉ tạo ra 1 kiểu hình B- => đời con chỉ có 2 x 1 = 2 kiểu hình
(1) AAaa x aaaa → 3 kiểu gen, Bbbb x BBbb → 4 kiểu gen => đời con: 3 x 4 = 12 kiểu gen
(2) AAaa x Aaaa → 4 kiểu gen, BBbb x Bbbb → 4 kiểu gen => đời con: 4 x 4 = 16 kiểu gen
(4) Aaaa x Aa → 3 kiểu gen, BBbb x Bb → 4 kiểu gen => đời con: 3 x 4 = 12 kiểu gen.
(5) Aaaa x aaaa → 2 kiểu gen, BBbb x Bbbb → 4 kiểu gen => đời con: 2 x 4 = 8 kiểu gen
(6) Aaaa x aa → 2 kiểu gen, BBbb x bb→ 3 kiểu gen => 2 x 3 = 6 kiểu gen.
=> phép lai thỏa mãn đề bài: (2), (4).
Chọn B
Chọn A.
Phép lai cho 12 kiểu gen = 3 kiểu gen x 4 kiểu gen ; 4 kiểu hình = 2 x 2 kiểu hỉnh
Phép lai 1 : 3 x 4 = 12 kiểu gen , 2 x 2 = 4 kiểu hình
Phép lai 2 : 4 x 4 = 16 kiểu gen ( loại )
Phép lai 3 : 4 x 4 = 16 kiểu gen
Phép lai 4 : 3 x 3 = 9 kiểu gen
Phép lai 5 : 2 x 4 = 8 kiểu gen
Phép lai 6 : 2 x 3 = 6 kiểu gen
Đáp án : B
Các phép lai cho đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình là : (1) và (4)
Xét phép lai thứ nhất có :
AAaaBbbb x aaaaBBbb = (AAaa x aaaa)(Bbbb x BBbb )
- (AAaa x aaaa) => AAaa : Aaaa : aaaa => 3 kiểu gen ; 2 kiểu hình
- (Bbbb x BBbb ) => BBBb : BBbb : Bbbb : bbbb=> 4 kiểu gen ; 2 kiểu hình
=> Số kiểu gen được tạo ra từ phép lai trên là : 3 x 4 = 12 kiểu gen ; 2 x 2 = 4 kiểu hình
Xét phép lai : AaaaBBbb x AaBb
AaaaBBbb x AaBb = (Aaaa x Aa) ( BBbb x Bb)
- Aaaa x Aa => AAa : Aaa : aaa => 3 kiểu gen ; 2 kiểu hình
- BBbb x Bb => BBB : BBb : Bbb : bbb => 4 kiểu gen ; 2 kiểu hình
=> Số kiểu gen được tạo ra từ phép lai trên là : 3 x 4 = 12 kiểu gen ; 2 x 2 = 4 kiểu hình
( Với các trường hợp khác giải tương tự và cho số kiểu gen và kiểu hình không thỏa mãn )
=> Chỉ có phép lai 1 và 4 thỏa mãn
Đáp án C
- Kết quả các phép lai:
+ (I) AAaaBBbb x AAAABBBb → (AAAA, AAAa, AAaa)(BBBB, BBBb, BBbb, Bbbb)
→ Số KG = 3 x 4 = 12 KG và số KH = 1 x 1 = 1 kiểu hình.
+ (II) AaaaBBBB x AaaaBBbb → (AAaa, Aaaa, aaaa)(BBBB, BBBb, BBbb)
→ Số KG = 3 x 3 = 9 KG và số KH = 2 x 1 = 2 KH.
+ (III) AaaaBBbb x AAAaBbbb → (AAAa, AAaa, Aaaa)(BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb)
→ Số KG = 3 x 4 = 12 KG và số KH = 1 x 2 = 2 KH.
+ (IV) AAaaBbbb x AAaaBBbb → (AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa)(BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb)
→ Số KG = 5 x 4 = 20 KG và số KH = 2 x 2 = 4 KH.
- Từ kết quả các phép lai, ta thấy:
(1) Đúng: (I), (III)
(2) Sai: chỉ có 2 (III), (IV)
(3) đúng: chỉ có phép lai (IV) xuất hiện aaaabbbb vì đều tạo ra các giao tử aaaa và bbbb tương ứng
(4) đúng: có 20KG và 4KH
Đáp án C
- Kết quả các phép lai:
+ (I) AAaaBBbb x AAAABBBb → (AAAA, AAAa, AAaa)(BBBB, BBBb, BBbb, Bbbb)
→ Số KG = 3 x 4 = 12 KG và số KH = 1 x 1 = 1 kiểu hình.
+ (II) AaaaBBBB x AaaaBBbb → (AAaa, Aaaa, aaaa)(BBBB, BBBb, BBbb)
→ Số KG = 3 x 3 = 9 KG và số KH = 2 x 1 = 2 KH.
+ (III) AaaaBBbb x AAAaBbbb → (AAAa, AAaa, Aaaa)(BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb)
→ Số KG = 3 x 4 = 12 KG và số KH = 1 x 2 = 2 KH.
+ (IV) AAaaBbbb x AAaaBBbb → (AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa)(BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb)
→ Số KG = 5 x 4 = 20 KG và số KH = 2 x 2 = 4 KH.
- Từ kết quả các phép lai, ta thấy:
(1) Đúng: (I), (III)
(2) Sai: chỉ có 2 (III), (IV)
(3) đúng: chỉ có phép lai (IV) xuất hiện aaaabbbb vì đều tạo ra các giao tử aaaa và bbbb tương ứng
(4) đúng: có 20KG và 4KH
(1) AAaaBBbb X AAAABBBb
ó (AAaa X AAAA)(BBbb X BBBb)
G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA)][(1BB : 4Bb : Ibb)(lBB : lBb)]
F1 có kiểu gen = [1 : 4 : 1][1 : 5 : 5 : 1] = 20 : 20 : 5 : 5 : 5 : 5 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai (giả thuyết cho kết quả khác)
(2) AaaaBBBB X AaaaBBbb
ó (Aaaa X Aaaa)(BBBB X BBbb)
G: [(lAa: laa)(lAa : laa)][(lBB)(lBB : 4Bb : lbb)]
F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng
(3) AaaaBBbbxAAAaBbbb (giải như trên)
à F1: kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.
(4) AAAaBbbb X AAAABBBb
à F1 có kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1=> sai.
(5) AAAaBBbb X Aaaabbbb. (giải như trên)
ó (AAAa X Aaaa)(BBbb X bbbb)
G: [(lAa : laa)(l Aa : laa)][(lBB : 4Bb : lbb)(lbb)]
à F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng
(6) AAaaBBbb x AAaabbbb à F1: kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.
Vậy: C đúng
Đáp án A
1. AAaaBBbb x AAAABBBb à (1AAAA: 4AAAa: 1AAaa) (1/12 BBBB: 5/12BBBb: 5/ 12 BBbb: 1/12Bbbb)
2. AaaaBBbb x AaaaBBbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1/36 BBBB: 8/36 BBBb: 18/36 BBbb: 8/36 Bbbb: 1/36 bbbb)
3. AaaaBBbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/12 BBBb: 5/12 BBbb: 5/12 Bbbb: 1/12 bbbb)
4. AAAaBBbb x Aaaabbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/6 BBbb: 4/6 Bbbb: 1/6 bbbb)
5. AAaaBBbb x AAaabbbb. à (1/36 AAAA: 8/36AAAa: 18/36 AAaa: 8/36 Aaaa: 1/36aaaa) (1BBbb: 4Bbbb: 1bbbb)
1. Có 2 phép lai cho 9 kiểu gen và 4 kiểu hình. à sai
2. Có 3 phép lai cho 2 kiểu hình. à sai
3. Có 2 phép lai cho 15 kiểu gen và 4 kiểu hình. à đúng
4. Có 2 phép lai cho 12 kiểu gen và 2 kiểu hình. à sai