Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ở (1) SO 2 đóng vai trò là chất khử
ở (2) SO 2 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Đáp án B.
Các cặp 2,3,5
H2S + Pb(NO3)2 →PbS + 2HNO3
2H2S + SO2 →3S + 2H2O
Cl2 + 2NaOH→ NaCl + NaClO + H2O
Chọn C
→ Các phản ứng a, b, c và d thuộc phản ứng oxi hóa – khử
Đáp án C.
Các phương trình oxi hóa khử là I, II, III, IV.
Các pt phản ứng xảy ra:
Chọn đáp án A
(a) Khí Cl2 và khí O2.
Không xảy ra phản ứng kể cả ở nhiệt độ cao.
(b) Khí H2S và khí SO2.
Có xảy ra phản ứng :
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
Có xảy ra phản ứng :
(d) CuS và dung dịch HCl.
Không xảy ra phản ứng
(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.
Có xảy ra phản ứng :
1/ AgNO3 + KBr → AgBr + KNO3
AgNO3 + NaCl ⟶ AgCl + NaNO3
2/ Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
3/ \(Al+\dfrac{3}{2}Cl_2-^{t^o}\rightarrow AlCl_3\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2-^{t^o}\rightarrow FeCl_3\)
4/ CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow HBr+H_2SO_4\)(tính khử)
\(5SO_2+2KMnO_4+2H_2O\rightarrow2H_2SO_4+2MnSO_4+K_2SO_4\)(tính khử)
\(2H_2S+SO_2\rightarrow3S\downarrow+2H_2O\)(tính Oxi hóa)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow H_2O+Na_2SO_3\)(không thể hiện tính khử và oxi hóa)
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+H_2O\)(không thể hiện tính khử và oxi hóa)
Đáp án là B. SO2 + dung dịch BaCl2 →