Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Các chất có liên kết ba đầu mạch tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 tạo kết tủa
→ Các chất thỏa mãn đề bài: axetilen; propin; but – 1 – in; but – 1 – en – 3 – in; buta – 1,3 – điin.
Chọn đáp án D
Công thức cấu tạo cảu butan là CH3–CH2–CH2–CH3.
+ Xét CTCT của các chất trước và sau khi + H2 dư xúc tác Ni ta có:
● But-1-en: CH2=CH–CH2–CH3 + H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● But-1-in: CH≡C–CH2–CH3 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Buta-1,3-đien: CH2=CH–CH=CH2 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Vinylaxetilen: CH≡C–CH=CH + 3H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Isobutilen: CH2=C(CH3)–CH3 + H2 → CH3–CH(CH3)–CH3 ⇒ Loại.
● Propin: CH≡C–CH3 + 2H2 → CH3–CH2–CH3 ⇒ Loại.
Chọn A
Các chất phản ứng với dung dịch A g N O 3 / N H 3 thu được kết tủa là: axetilen, vinyl axetilen, but- 1-in
Đáp án B
Có 5 chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với H2 dư (xt Ni, to) tạo ra butan là
but-2-en; but-1-in; but-2-in; buta-1,3-đien; vinylaxetilen
Đáp án D
Các chất tác dụng là: but-1- in, axetilen, andehit axetic
Đáp án D
Các chất tác dụng là: but-1- in, axetilen, andehit axetic
Đáp án B
Có 5 chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa vàng là CH≡CH (etin), CH≡C-CH3 (propin), CH≡C-CH=CH2 (vinylaxetilen), C6H5C≡CH (phenylaxetilen),
CH≡C-CH2-CH3 (but-1-in)