K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2018

Đáp án D

Khi thay nhóm - OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm – OR thì được este.

Các chất thuộc loại este là: (1)  C H 3 C H 2 C O O C H 3 ; (2) C H 3 COOC H 3 ; (3) HCOO C 2 H 5 ; (5) C H 3 CH(COO C 2 H 5 )COOC H 3 ; (7) C H 3 OOC-COO C 2 H 5

1 tháng 4 2017

Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ta chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là :

A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5. D. HCOOC­3H5.

1 tháng 4 2017

Đáp án C.

26 tháng 6 2018

chất A có hình :
CH3 - CH - COO - CH2 - COOC2H5
OH CH3
bay gio minh phan tích :
+ vì số mol cua A = so mol cua ruou nen trong este chỉ co 1 chức cho ra ruou như tren
+ tu do suy ra trong este còn lại 6Cacbon mà số mol B lai gấp đôi A va ruou cho nen phản ứng phải ra 2 B và mỗi B co 3Cacbon
+ từ Gluco len men ra B, co 3 loại lên men gluco
- loai 1 : len men ruou ra C2H5OH chỉ co 2 Cacbon
- loai 2 : len men giấm ra CH3COOH cũng chỉ có 2 Cacbon
* LOAI 3: LEN MEN LACTIC ra AXIT LACTIC co 3 Cacbon => B phai la axit lactic
phuong trinh thủy phân

CH3 - CH - COO - CH2 - COOC2H5 +2H2O -----> 2 CH3CHCOOH + C2H5OH
OH CH3 OH

Vậy ta chọn D

27 tháng 6 2018
không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH => este

tác dụng với NaOH có thể theo tỉ lệ 1 : 1 hay 1 : 2 => este của phenol

đốt cháy 1 phân tử gam X cho 7 phân tử gam CO2 => este co 7C

=> HCOOC6H5
Vậy ta chọn C
Bài 1.1. Những phát biểu sau đây đúng hay sai ?a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO– .c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.d) Hợp chất CH3COOC2H5  thuộc loại este.e) Săn phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.Bài 2.Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân của nhau ?A. 2        ...
Đọc tiếp

Bài 1.

1. Những phát biểu sau đây đúng hay sai ?

a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.

b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO– .

c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.

d) Hợp chất CH3COOC2H5  thuộc loại este.

e) Săn phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.

Bài 2.

Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân của nhau ?

A. 2                        B. 3                C. 4                  D. 5.

Bài 3.

Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ta chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là :

A. HCOOC3H7.                             B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.                          D. HCOOC­3H5.

Bài 4.

Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2  trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với  H2 là 23. Tên của X là

A. etyl axetat.                          B. metyl axetat.

C. metyl propionate                  D. propyl fomat.

Bài 5.

Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit và bazơ khác nhau ở điểm nào ?

Bài 6.

Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 (dktc) và 5,4g nước.

a) Xác định công thức phân tử của X.

b) Đun 7,4g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g ancol Y và một lượng muối Z. Viết công thức cấu tạo của X và tính khối lượng của Z.

7
19 tháng 7 2016

a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.                                                  S

b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO– .                                          S

c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.                Đ

d) Hợp chất CH3COOC2H5  thuộc loại este.                                                                   Đ

e) Săn phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.                                                  S

19 tháng 7 2016

Bài 2 :

CH3 – CH2 – COO – CH3

CH2 – COO – CH2 – CH3

HCOO – CH2 – CH2 – CH3                                                

7 tháng 7 2016

X + NaOH →  Y + CH4O mà CH4O là CH3OH

=> X là este của CH3OH với amino axit

=> X có CTCT : H2NRCOOCH3 (H2NCH2CH2COOCH3 hoặc H2NCH(CH3)COOCH3)

Ứng với 2 chất X trên, Z là ClH3NCH2CH2COOH hoặc H2NCH(NH3Cl)COOH

Trong các đáp án đã cho, cặp chất CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH thỏa mãn

=> Đáp án B

 
7 tháng 7 2016

Very Easy

25 tháng 7 2017

1. BTKL: mNaOH = 6g => Số mol NaOH = 0,15 mol

=> KLPT ancol = 32 (CH3OH).

KLPT trung bình của muối = 91,3 => 2 gốc axit là CH3COO - và C2H5COO -

=> Đáp án: B

25 tháng 7 2017

2. 1 Sac ---> 1 glu + 1 fruc

1 glu ----> 2 Ag và 1Fruc ----> 2Ag

=> m = (34,2/342). 2. 2. 108 = 43,2 g (Đáp án A)

27 tháng 6 2018

64.n muối = n NaOH pu =n Ruou = n Axit = 0,2 mol
=> M RCOONa=16,4 :0,2=82=> R=15=>CH3COOH => loại C,D
Nếu rượu là CH3OH=> mol rượu =8,05:32=0,25>O,2mol=> loại B, Chọn A

27 tháng 6 2018

Bài 65: ----------Giải-------

CxHyCOOH: a mol
CxHyCOOCH3: b mol
CH3OH: c mol
nCO2=0,12 mol; nH2O=0,1 mol
Bảo toàn khối lượng:
mX+mO2 pu=mCO2+mH2O
⇒mO2 pu=4,32 g⇒nO2 pu=0,135 mol
Bảo toàn nguyên tử oxi suy ra:
2a + 2b + c + 0,135 × 2 = 2 × 0,12 + 0,1
⇒ 2a + 2b + c = 0,07 (1)
nNaOH = 0,03 mol ⇒ a + b = 0,03 (2)
nCH3OH=0,03 mol⇒ b + c = 0,03 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:
a = 0,01; b = 0,02; c = 0,01
Đặt: CxHy = R
⇒ 0,01 × (R + 45) + 0,02 × (R + 59) + 0,01 × 32 = 2,76
⇒ R = 27 (C2H3)

=> Chọn D

AI GIÚP GIÙM EM MẤY BÀI NÀY VỚI Ạ 1. Chất béo động vật hầy hết ở thể rắn là do chứa? A. chủ yếu gốc a xit béo no. B. gốc a xit béo. C. chủ yếu gốc axitbeos không no D. g lixero l trong phân tử 2. Cho este HCOOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH 0,2 M. Số mol este tham gia phản ứng là: A. 0,02 B. 0,12 C. 0,2 D. Cả A, B, C 3. Chọn phát biểu đúng? A. chất béo là triete của glixe rol với a xit B. Chất béo là Trieste của...
Đọc tiếp

AI GIÚP GIÙM EM MẤY BÀI NÀY VỚI Ạ

1. Chất béo động vật hầy hết ở thể rắn là do chứa?

A. chủ yếu gốc a xit béo no. B. gốc a xit béo.

C. chủ yếu gốc axitbeos không no D. g lixero l trong phân tử

2. Cho este HCOOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH 0,2 M. Số mol este tham gia phản ứng là:

A. 0,02 B. 0,12

C. 0,2 D. Cả A, B, C

3. Chọn phát biểu đúng?

A. chất béo là triete của glixe rol với a xit B. Chất béo là Trieste của glixe rol với a xit béo

C. chất béo là triete của glixero l với a xit vô cơ D. Chất béo là Trieste của ancol với a xit béo

4. C3H6O2 có 2 đồng phân tác dụng được với NaOH, không tác dụng được với Na. CTCT của 2 đồng phân đó

A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5

B. CH3 CH2 COOH và CH3COOCH3

C. CH3CH(OH)CHO và CH3COCH2OH

D. CH3CH2COOH và HCOOC2H5

5. Cho 8,8 este C2H5COOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH. Nồng độ của dd NaOH tham gia phản ứng là:

A. 2,00M B. 2,12M

C. 1,00 M D. 1,12 M

6. Etyl fo miat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ?

A. Dung dịch Na OH. B. Natri kim loại.

C. dd AgNO3/NH3. D. Cả (A) và (C) đều đúng

7. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của a xit a xet ic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO.

C. CH3 COOCH3. D. HCOOC2H5

8. Cho este C2H5COOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH 0,2 M. Khối lượng tham gia phản ứng là:

A. 1,75 B. 1,76 C. 1,72 D. 1,74

9. Đặc điể m của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiề m là

A. thuận nghịch. B. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường

C. không thuận nghịch. D. luôn sinh ra axit và ancol.

10. Thủy phân este X trong môi trường kiề m thu được natria xetat và ancol etylic, X là :

A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3 COOC2H5. D. CH3COOCH3.

11. Phát biểu nào sau đây đúng: Pư este hóa là phản ứng của:

A. Axit hữu cơ và ancol B. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức

C. Axit vô cơ và ancol D. Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol

1

1a.2a.3a.4c.5c.6d.7c.8b.9.......10c.11a
cơ bản

1 tháng 10 2020

để xà phòng hóa 1 este no, đơn chức, mạch hở X cần dùng 300ml dd naoh 0.5M, thu được 1 ancol bậc cao nhất và 1 muối Y. trộn Y với vôi tôi xúc, khi đun nóng thu được 1 chất khí có tỉ khối so với H2 bằng 8. công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. ch3cooch2ch2ch3

B. ch3cooc(ch3)3

C. hcooc(ch3)3

D. ch3cooch(ch3)c2h5