Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A.
Nhưng thật ra tỉ lệ này rất dễ ta có:
3:3:3:3:1:1:1:1 = (1:1)(3:1)(1:1)
Ta xét từng phép lai:
(1) AaBbdd Í AaBBdd
g TLKH: (3A-:1aa)1B-: 1dd = 3:1 (loại)
(2) AAbbDd Í AaBBDd
g TLKH: 1A-(3D-:1dd)1Bb = 3:1 (loại)
(2) AAbbDd Í AaBBDd
g TLKH: (3A-:1aa)1 B-: 1dd = 3:1 (loại)
(3) Aabbdd Í aaBbDD
g TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)1D- = 1:1:1:1 (loại)
(4) aaBbdd Í AaBbdd
g TLKH: (1A-:1aa)(3B-:1bb)1dd = 3:3:1:1 (loại)
(5) aabbdd Í AaBbDd
g TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)(1D-:1dd) (loại)
(6) AabbDd Í aaBbDd
g TLKH(1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd) (nhận)
(7) AaBbDd Í Aabbdd
g TLKH: (3A-:1aa)(1B-: 1bb)(1D-:1dd) (nhận)
(8) AaBbDd Í AabbDD
g TLKH: (3A-:1aa)(1B-: 1bb)1D- (loại)
Vậy có 2 phép lai thỏa mãn.
Đáp án A
Tỷ lệ kiểu hình các phép lai:
1. (3 :1) x 1 x 1 = 3:1 2. 1 x 1 x (3:1) = 3:1
3. (1 :1) x (1:1) x1 = 1:1:1:1
4. (1:1) x (3:1) x 1 = 3:3:1:1
5. (1:1) x (1 :1) x(1 :1) = 1:1:1:1:1:1:1:1
6. (3:1) x (1:1) x 1 = 3:3:1:1
Vậy có 2 phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 3:3:1;1 là 4 và 6
Đáp án D
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con : 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1)(1 : 1) 1 cặp dị hợp lai với nhau + 1 cặp lai phân tích + một cặp chỉ cho một loại kiểu hình
Vậy có 4 phép lai phù hợp là: (1), (3), (4), (5)
Phương án cần chọn D
Đáp án B
(1) - (1:1)1(1:1)⟶1:1:1:1
(2) - (1:1)(1:1)(1:1)⟶1:1:1:1:1:1:1:1
(3) - (1:1)(1:1)(1:1)⟶1:1:1:1:1:1:1:1
(4) - (1:1)
(5) - (1:1)(3:1)⟶3:1:3:1
(6) - (1:1)(1:1)⟶1:1:1:1
Đáp án B
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
Đáp án B
Các tổ hợp lai cho đờ con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
Đáp án B
4 loại kiểu hình phân li theo tỷ lệ 3 : 3 : 1 : 1 = (3:1)(1:1).1
Xét các phép lai của đề bài:
(1) aaBbDd x AaBBDd = (aa x Aa)(Bb x BB) (Dd x Dd) → TLKH: (1:1).1.(3:1) = 3:3:1:1 → thỏa mãn
(2) AaBbDd x aabbDd = (Aa x aa)(Bb x bb)(Dd x Dd) → TLKH: (1:1)(1:1)(3:1) → không thỏa mãn
(3) AAbbDd x aaBbDd = (AA x aa)(bb x Bb)(Dd x Dd) → TLKH: 1.(1:1)(3:1) → thỏa mãn
(4) aaBbDd x aabbDd = (aa x aa)(Bb x bb)(Dd x Dd) → TLKH: 1.(1:1)(3:1) → thỏa mãn
(5) AaBbDD x aaBbDd = (Aa x aa)(Bb x Bb)(DD x Dd) → TLKH: (1:1)(3:1).1 → thỏa mãn
(6) AABbdd x AabbDd = (AA x Aa)(Bb x bb)(dd x Dd) → TLKH: 1.(1:1)(1:1) → không thỏa mãn
→ Có 4 phép lai thỏa mãn
Đáp án A
(1) aaBbDd x AaBBdd " Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(1)(1:1) → 4 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1:1:1
(2) AaBbDd x aabbDd" Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(1:1)(3:1) → 8 kiểu hình
(3) AabbDd x aaBbdd. " Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(1:1)(1:1) → 8 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1:1:1:1:1.
(4) aaBbDD x aabbDd " Tỉ lệ kiểu hình (1)(1:1)(1) → 2 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1.
(5) AaBbDD x aaBbDd " Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(3:1)(1) → 4 kiểu hình với tỉ lệ 3:3:1:1
(6) AABbdd x AabbDd. "Tỉ lệ kiểu hình (1)(1:1)(1:1) → 4 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1:1:1
→ (1), (6) đúng
Đáp án B
1. aaBbDd x AaBBdd à (1A_: 1aa) x B_ x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1
2. AaBbDd x aabbDd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (3D_: 1 dd) à không thỏa mãn
3. AabbDd x aaBbdd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à không thỏa mãn
4. aaBbDD x aabbDd à aa x (1B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn
5. AaBbDD x aaBbDd à (1A_: 1aa) x (3B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn
6. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1
7. AabbDD x AabbDd à (3A_: 1aa) x bb x D_ à không thỏa mãn
8. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1 dd) à 1: 1: 1: 1
Các phép lai thỏa mãn tỉ lệ 1: 1: 1: 1 về kiểu hình là 1, 6, 8.
Đáp án A
Nhưng thật ra tỉ lệ này rất dễ ta có: 3:3:3:3:1:1:1:1=(1:1)(3:1)(1:1).
Ta xét từng phép lai:
(1) AaBbdd ͯ AaBBdd Þ TLKH: (3A-:1aa)1B-.1dd = 3:1 (loại).
(2) AAbbDd ͯ AaBBDd Þ TLKH: 1A-(3D-:1dd)Bb = 3:1 (loại).
(3) Aabbdd ͯ aaBbDD Þ TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)1D = 1:1:1:1 (loại).
(4) aaBbdd ͯ AaBbdd Þ TLKH: (1A-:1aa)(3B-:1bb)1dd = 3:3:1:1 (loại)
(5) aabbdd ͯ AaBbDd Þ TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)(1D-:1dd) (loại)
(6) AabbDd ͯ aaBbDd Þ TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd) (nhận)
(7) AaBbDd ͯ Aabbdd Þ TLKH: (3A-:1aa)(1B-:1bb)(1D-:1dd) (nhận)
(8) AaBbDd ͯ AabbDD Þ TLKH: (3A-:1aa)(1B-:1bb)1D- (loại)
Vậy có 2 phép lai thỏa mãn.