Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Etyl isobutirat : CH3CH(CH3)COOC2H5
axit 2-metyl propanoic : CH3CH(CH3)COOH
metyl butanoat : CH3 – CH2 – CH2COOCH3
=> Muối thi được sau phản ứng là C3H7COOK hoặc C3H7COONa
nNaOH = 0,18 mol ; nKOH = 0,24 mol => Khối lượng nước trong dung dịch bazo : mH2O (1) = 99,36gam
Suy ra khối lượng nước sinh ra từ pư cháy: mH2O (2) = 15,46 gam => nH2O = 0,86 mol
Ta có : nC2H5OH + nH2O + nCH3OH = nKOH + NaOH = 0,42mol => nC3H7COO = 0,42 mol
=> m muối = mK + mNa + mC3H7COO = 50,04 gam
Ta cũng tính được : nCO2 = nH2O – (nC2H5OH + nH2O + nCH3OH) = 0,86 – 0,42 = 0,44 mol
=> a = 0,44.12 + 0,86.2 + 0,42.16 = 13,72
=> m = 50,04 + 13,72 – 20,64 = 43,12 gam
Đáp án D
nNaOH = 0,5.0,1 = 0,05 mol ; nKOH = 0,5.0,2 = 0,1 mol
=> nOH = nNaOH + nKOH = 0,15 mol
Giả sử phản ứng vừa đủ với H3PO4: 3MOH + H3PO4 -> Na3PO4 + 3H2O
=> nPO4 = 1/3 nOH = 0,05 mol
=> mrắn = mNa + mK + mPO4 = 9,8g > 9,448g
=> Chất rắn gồm muối photphat của kim loại và kiềm dư
=> Dung dịch bao gồm: 0,05 mol Na+ ; 0,1 mol K+ ; a mol PO43- ; b mol OH-
Bảo toàn điện tích: nNa + nK = nOH + 3nPO4
=> 3a + b = 0,15 mol (1)
Bảo toàn khối lượng: mion = 9,448 => 95a + 17b = 9,448 – 0,05.23 – 0,1.39 = 4,398g (2)
Từ (1,2) => a = 0,042 mol
Bảo toàn nguyên tố: nP = nPO4 = 0,042 mol => mP = 1,302g
Đáp án B
Gọi x = nHOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; y = nCH3-CH(NH2)-COOH
=> m = 0,18.147 + 0,14.89 = 38,92
Đáp án D
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
H3PO4 + (NaOH; KOH) → Muối + H2O
Ta có: n(H2O) = n(OH-) = 0,5. 0,2 + 0,5. 0,3 = 0,25 mol
BTKL: m(H3PO4) = m(Muối) + m(H2O) – m(NaOH) – m(KOH) = 9,8
→ n(H3PO4) = 0,1 → n(P2O5) = 0,05 → a = 7,1 (g)