Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Đặt công thức của E là: CxHyO2
Áp dụng ĐLBT nguyên tố O: n E *2 + 2 n O 2 = 2 n C O 2 + n H 2 O → n E = 0,04
→ CTPT của E: C8H8O2 (HCOOCH2-C6H5 và HCOO-C6H4CH3)
Mặt khác khi n E = 0,25 mol + NaOH (0,35 mol)
→ E có thể phản ứng với NaOH theo tỷ lệ 1:1 và 1:2
Đặt số mol HCOOCH2-C6H5 là a mol và HCOO-C6H4CH3 là b mol
Ta có hệ phương trình
a + b = 0 , 25 ( m o l ) a + 2 b = 0 , 35 ( m o l ) → a = 0,15; b = 0,1
Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là: 56,67% và 43,33%
Chọn đáp án B
BTNT O :
Vì E gồm 2 este đơn chức
BTKL
Gọi CTPT của E là CxHyOz ( x, y, z € N*)
x : y : z = nC : nH: nO
= 0,32 : 0,32 : 0,16
= 4 : 4 : 1
=> (C4H4O)n = 136 => 68n = 136 => n = 2
CTPT C8H8O2
Trong 34 gam nE = 34 : 136 = 0,25 (mol) ; nNaOH = 0,175. 2 = 0,35 (mol)
E + NaOH ( vừa đủ) thu được 2 muối mà trong E đều chứa vòng benzen.
=> E phải có gốc axit giống nhau
Vậy E có CTCT là HCOOC6H4CH3 : a (mol) và HCOOCH2C6H5: b (mol)
Vậy 2 muối trong Y là: HCOONa: 0,25 (mol); CH3C6H4ONa: 0,1 (mol)
Đáp án D
Etylamin và đimetylamin là đồng phân của nhau => có cùng CTPT là: C2H7N
C2H7N + HCl → C2H8NCl
=> nC2H8Cl = 16,3/81,5 = 0,2 (mol)
BTNT: N => nN2 = 1/2. nC2H8Cl = 0,1 (mol)
=> VN2 (ĐKTC) = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
Đáp án D
Etylamin và đimetylamin là đồng phân của nhau => có cùng CTPT là: C2H7N
C2H7N + HCl → C2H8NCl
=> nC2H8Cl = 16,3/81,5 = 0,2 (mol)
BTNT: N => nN2 = 1/2. nC2H8Cl = 0,1 (mol)
=> VN2 (ĐKTC) = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
Đốt cháy T ⟶ n C O 2 = 0 , 3 m o l
T tác dụng KHCO3 ⟶ T có chứa COOH
T tác dụng với AgNO3/NH3 →T có nhóm CHO
Mà 50 < MX < mZ suy ra CHO
⟶ 2Ag → nCHO = 0,26 mol
→Các chất trong T có số nhóm chức bằng số nguyên tử C
/
/
X,Y,Z là CHO; COOH và (COOH)2
CHO CHO
với số mol lần lượt là x,y,z.
⟶ x = 0,12; y = 0,02; z = 0,01
⇒ %My = 15.07% → Chọn D
n N 2 = 0 , 11 m o l = > n C O N H = 2 n N 2 = 0 , 22 m o l
Do peptit được cấu tạo từ Val và Ala nên ta quy đổi hỗn hợp thành:
C O N H 0 , 22 , C H 2 x , H 2 O y ( v o i n H 2 O = n p e p t i t )
m g A C O N H : 0 , 22 C H 2 : x H 2 O : y → + K O H : 0 , 22 m + 11 , 42 g M u o i C O O K : 0 , 22 N H 2 : 0 , 22 C H 2 : x
→ + O 2 K 2 CO 3 : 0 , 11 C O 2 : x + 0 , 11 H 2 O : x + 0 , 22 N 2 : 0 , 11 50 , 96 g
*Xét phản ứng của A và KOH:
+ m A = m C O N H + m C H 2 + m H 2 O = > 0 , 22.43 + 14 x + 18 y = m 1 + m m u o i = m C O O K + m N H 2 + m C H 2 = > 0 , 22.83 + 0 , 22.16 + 14 x = m + 11 , 42 2
Lấy (1) - (2) thu được: y = 0,05 => n A = n H 2 O = 0 , 05 m o l
*Xét phản ứng đốt muối:
BTNT "C" và "H" tính được số mol C O 2 v à H 2 O như sơ đồ.
Ta có: m C O 2 + m H 2 O = 50 , 96 = > 44 x + 0 , 11 + 18 x + 0 , 22 = > x = 0 , 68 m o l
*Xét muối: m m u ố i = m C O O K + m N H 2 + m C H 2 = 0 , 22 . 83 + 0 , 22 . 16 + 0 , 68 . 14 = 31 , 3 g a m
Giải hệ: n m u � i = n V a l − K + n A l a − K = 0 , 22 v à m m u o i = 155. n V a l − K + 127. n A l a − K = 31 , 3
Được n V a l − K = 0 , 12 m o l v à n A l a − K = 0 , 1
*Xét A: Giả sử A chứa X (u mol) và Y (v mol).
Ta có hệ: n N = 4 u + 5 v = 0 , 22 v à u + v = n A = 0 , 05
Giải hệ thu được u = 0,03 và v = 0,02
A gồm V a l n A l a 4 − n 0 , 03 v à V a l m A l a 5 − m 0 , 02 n ≤ 4 ; m ≤ 5
n A l a − K = 0 , 03 n + 0 , 02 m = 0 , 12 = > 3 n + 2 m = 1 2 có 2 cặp nghiệm phù hợp là (n = 2; m = 3) và (n=4; m = 0) thỏa mãn
TH1: (n = 2; m = 3) => A chứa V a l 2 A l a 2 0 , 03 v à V a l 3 A l a 2 0 , 02
= > % m Y = 45 , 98 %
TH2: (n = 4; m = 0) => A chứa V a l 4 0 , 03 v à A l a 5 0 , 02
= > % m Y = 37 , 53 %
Xét các đáp án thấy giá trị 45,98% phù hợp
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án C
nZn = nH2 = 0,15 => nCu = 0,1 mol
=> %Cu = 0,1 . 64 /( 0,1 . 64 + 0,15 . 65) = 39,63%
Đáp án A