Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Vì: mA < 400 (g) nên phải có khí thoát ra → muối có dạng MHSO4 và khí là: CO2
b)
c) Tác dụng được với: MgCO3, Ba(HSO3)2, Al2O3, Fe(OH)2, Fe, Fe(NO3)2
Pt: 2NaHSO4 + MgCO3 → Na2SO4 + MgSO4 + CO2↑ + H2O
2NaHSO4 + Ba(HSO3)2 → BaSO4 + Na2SO4 + SO2↑ + 2H2O
6NaHSO4 + Al2O3 → 3Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 3H2O
2NaHSO4 + Fe(OH)2 → Na2SO4 + FeSO4 + 2H2O
2NaHSO4 + Fe → Na2SO4 + FeSO4 + H2↑
12NaHSO4 + 9Fe(NO3)2 → 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 6Na2SO4 + 3NO↑ + 6H2O
-Sơ đồ tóm tắt:
muối SO4+BaCl2\(\rightarrow\)BaSO4\(\downarrow\)+muối clorua
\(n_{BaSO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{69,9}{233}=0,3mol\)
\(n_{BaCl_2}=n_{BaSO_4}=0,3mol\)
-Áp dụng bảo toàn khối lượng:
44,2+0,3.208=69,9+mmuối clorua
\(\rightarrow\)mmuối clorua=44,2+0,3.208-69,9=36,7gam
. Do trộn 100g với 100g mà lượng dung dịch thu được < 200g thì muối sunfat kim loại là muối axit.( do sự thất thoát khí )
pt : 2MHSO4 + 2NaHCO3 = M2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Sự thoát khí CO2 làm giảm khối lượng ( số mol CO2 = số mol NaHCO3 0,05mol)
gọi số mol của MHSO4 là x ta có:
(M + 97) x = 13,2 => x = 13,2/ (M + 97)
Theo phương trình sự tạo kết tủa với BaCl2 là muối sunfat:
MNaSO4 + BaCl2 = BaSO4 + MCl + NaCl
=> Với 0,1 < x < 0,1 + 0,02 thì 13< M < 35 thoả mãn Na = 23 Vậy công thức sunfat là NaHSO4
\(PTHH:2R+xCl_2\xrightarrow{t^o}2RCl_x\\ \Rightarrow n_{R}=n_{RCl_x}\\ \Rightarrow \dfrac{10,8}{M_R}=\dfrac{53,4}{M_R+35,5x}\\ \Rightarrow 42,6M_R=383,4x\\ \Rightarrow M_R=9x\)
Thay \(x=3\Rightarrow M_R=27(g/mol)\)
Vậy R là nhôm (Al)
\(2A+3H_2SO_4\rightarrow A_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_A=\dfrac{34,2-5,4}{96.3}.2=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow M_A=\dfrac{5,4}{0,2}=27\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow A\left(III\right):Nhôm\left(Al=27\right)\)
CTHH của muối : RSO4
\(n_{BaSO_4}=\dfrac{2.33}{233}=0.01\left(mol\right)\)
\(RSO_4+BaCl_2\rightarrow RCl_2+BaSO_4\)
\(0.01......................................0.01\)
\(M_{RSO_4}=\dfrac{1.6}{0.01}=160\)
\(\Rightarrow R=160-96=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(R:Cu\)
\(CT:CuSO_4\)