Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,
- Xét phần 2:
\(n_{CH_3COOC_2H_5}=\dfrac{4,4}{88}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: CH3COOH + C2H5OH \(\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đ\right)}}\) CH3COOC2H5 + H2O
LTL: 0,5a < 0,5b (do a < b) => C2H5OH dư
Theo pthh: \(n_{CH_3COOH\left(pư\right)}=n_{CH_3COOC_2H_5}=0,05\left(mol\right)\)
Mà H = 50%
=> \(n_{CH_3COOH\left(bđ\right)}=\dfrac{0,05}{50\%}=0,1\left(mol\right)\)
Xét phần 2:
\(n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH:
2CH3COOH + 2Na ---> 2CH3COONa + H2
0,1--------------------------------------------->0,05
2C2H5OH + 2Na ---> 2C2H5ONa + H2
0,4<----------------------------------------0,2
=> Trong X có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CH_3COOH}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\\n_{C_2H_5OH}=0,4.2=0,8\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
2, Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CH_3COOH}=a\left(mol\right)\\n_{C_2H_5OH}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\left(a,b>0\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{23,4}{18}=1,3\left(mol\right)\)
PTHH:
CH3COOH + 2O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
a------------------------------------------>2a
C2H5OH + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
b-------------------------------------->3b
=> Hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}60a+46b=25,8\\2a+3b=1,3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\left(mol\right)\\b=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\left(TM\right)\)
PTHH: \(CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đ\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
LTL: 0,2 < 0,3 => Rượu dư
Theo pthh: \(n_{CH_3COOH\left(pư\right)}=n_{CH_3COOC_2H_5}=\dfrac{14,08}{88}=0,16\left(mol\right)\)
=> \(H=\dfrac{0,16}{0,2}.100\%=80\%\)
nH2 = 0,13 mol; nSO2 = 0,25 mol
Ta có
2H+ + 2e → H2 Cu → Cu2+ + 2e
0,26 ←0,13 0,12 0,24
S+6 + 2e → S+4
0,5 ← 0,25
TH1: M là kim loại có hóa trị không đổi
=> nCu = (0,5 – 0,26) : 2 = 0,12 mol => mCu = 7,68g
=> mM = 3,12g (loại vì khối lượng của M lớn hơn của Cu)
TH2: M là kim loại có hóa trị thay đổi
Do M không có hóa trị I do đó khi phản ứng với HCl thì M thể hiện hóa trị II
M + 2HCl → MCl2 + H2
0,13 ← 0,13
Do M có hóa trị thay đổi => khi phản ứng với H2SO4 đặc nóng thì M thể hiện hóa trị III
2M + 6H2SO4 → M2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,13 → 0,195
Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2 + 2H2O
0,055 ← 0,055
=> mM = 10,8 – 0,055 . 64 = 7,28g
=> MM = 56 => Fe
Ta có số mol của Cu và Fe trong 10,8 g lần lượt là 0,055 và 0,13 mol
=> Trong 5,4g có số mol Cu và Fe lần lượt là 0,0275 và 0,065 mol
nAgNO3 = 0,16mol
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 +2Ag
0,065 0,13 0,065 0,13
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,015 0,03 0,03
=> nCu dư = 0,0275 – 0,015 = 0,0125mol
m = mCu dư + mAg = 0,0125 . 64 + 0,16 . 108 = 18,08g
nC2H5OH = 8.05/46 = 0.175 (mol)
nCH3COOH = 36/60 = 0.6 (mol)
nCH3COOC2H5 = 12.32/88 = 0.14 (mol)
C2H5OH + CH3COOH <-H2SO4đ,t0-> CH3COOC2H5 + H2O
1.......................1
0.175................0.6
LTL : 0.175/1 < 0.6/1
=> CH3COOH dư
mCH3COOH (dư) = ( 0.6 - 0.175) * 60 = 25.5 (g)
nCH3COOC2H5 = nC2H5OH = 0.175 (mol)
H% = 0.14/0.175 * 100% = 80%