K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trả lời:

 My classes always ( begin ) begin at 7 a.m

Gt: Vì classes là số nhiều nên Verb ở dạng nguyên thể không chia thêm s hay es, còn always là rạng từ tần xuất, vs lại câu này là thì HTĐ

 ~ Nếu mk gt chưa hiểu bn cs thể ib để hỏi thêm ~

Em kham khảo công thức nhé.

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/is/are + ……

I + am

He, She, It  + is

You, We, They  + are

E.g.1:  I am a student. (Tôi là học sinh.)

E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)

E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

E.g.1:  He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)

E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m.  (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).

E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).

Phủ định

  • S + am/is/are + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

E.g.:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + am/ are/ is  (not) + S + ….?

E.g.:

a) What is this? (Đây là gì?)

b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

E.g.:  Do you play tennis?

Yes, I do. / No, I don’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

E.g.:

a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

b) What do you do? (Cậu làm nghề gì  vậy?)

11 tháng 1 2022

1. love
2. will buy
3,4,5. will play - will eat - will drink
6,7,8. lives - comes - arrived
9. hates

11 tháng 1 2022

nhanh các bạn ơi mình đang cần gấp

 

3 tháng 9 2021

1. She often (miss) misses her parents.

2. He always (study) studies English.

3. Loan (have) has dinner at 7pm.

4. I (have) have dinner at 6 pm.

5. They (do) do homework at 2 pm.

6. You (watch) watch movies at 8.30.

7. We (study) study English on Mondays.

8. Hoa (have) has English on Tuesday.

9. Lan (open) opens the door.

10.Hoa (close) closes the window.

11.The teacher (come) comes in

12.The students (stand) stand up.

13.They (sit) sit down.

14.My father (live) lives in a big city.

15.Your friend (go) goes home at 4 pm.

16.Nam’s father (get) gets up at 4 o’clock.

17.Hoa (go) goes to school by bus.

18.This (be) is Mai. She (be) is twelve years old. She (be) is a student. She (live) lives in a big city. She (be) is in grade 6.

ôi bạn ơi copy còn sai đề 

12 tháng 1 2022

speaks

Is taking

12 tháng 1 2022

Bài có vẻ khó =))

24 tháng 11 2021

Lorena loves watching cartoons.

24 tháng 11 2021

các bạn giải giúp mình hihi

27 tháng 3 2022

refer

1-arrived
2-studied
3-phoned
4-planned
5-invited

27 tháng 3 2022

1arrived - last week

2studied

3phoned - yesterday 

4planed - last night

5invited 

10 tháng 12 2017

1go 2go 3live 4is a  5live 6have 7play 8play

10 tháng 12 2017

1 và 2 là does.

3lives

4 bes

5 như 3

6 has

7 plays

8 như 7

chúc bạn học tốt

27 tháng 3 2022

6.carries

7.finished

8.chat

9.lived

10.to stay