Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 used to be
2 would fight
3 Did you use to go
4 used to tell
5 would drink
6 would have
1 get used to speaking
2 to get used to
3 is used to working
4 got used to driving
5 is getting used to
6 get used to
1 didn't talk
2 were
Điều ước ở hiện tại thì chia động từ về thì quá khứ bàng thái
10 động từ bất quy tắc
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | be | was, were | been | có; tồn tại |
2 | have | had | had | có, sở hữu |
3 | do | did | done | làm |
4 | say | said | said | nói |
5 | come | came | come | đến |
6 | get | got | got | nhận, nhận được |
7 | go | went | gone | đi, di chuyển |
8 | make | made | made | tạo ra, làm ra |
9 | take | took | taken | mang, lấy |
10 | think | thought | thought | suy nghĩ, nghĩ |
Lấy 10 ví dụ về động từ bấttheo quy tắc chia ở dạng quá khứ :
- keep -> kept : tiếp tục, giữ,...
- steal -> stole : lấy cắp
- run -> ran : chạy
- go -> went : đi
- teach -> taught : dạy
- sleep -> slept : ngủ
- fly -> flew : bay
- catch -> caught : bắt kịp, chạm tới, ...
- swim -> swam : bơi lội
- get -> got/gotten : được, bắt được. bị, ...
10 ví dụ về động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ
- watch -> watched : xem
- look -> looked : nhìn
- live -> lived : sống
- motivate -> motivated : khuyến khích
- pretend -> pretended : giả vờ
- walk -> walked : đi bộ
- cook -> cooked : nấu nướng
- pull -> pulled : kéo, bắt, níu ...
- stay -> stayed : ở
- want -> wanted : muốn
1. went
2. moves
3. He is not big enough to carry everything.
4. My uncle won some money. He is going to buy a new car.
1 went
2 moves
3 he isn''t big enough to carry everything
4 : My uncle is going to buy a car
V. Writing (2.0ms) Do as directed in parentheses
1. Mrs Trang (go)….................went. ……….to work by bus yesterday. (Chia động từ đúng thì)
2. The moon (move) ….........moves..................around the Earth. (Chia động từ đúng thì)
3. He is not big. He can’t carry everything.(Nối câu dùng enough ….. to)
=> ………………………………He is not big enough to carry everything……………………………………………………………
4. My uncle won some money. (buy a new car) (Viết câu với từ gợi ý dùng be going to)
=> ………………………My uncle is going to buy a new car……………………………………..…………………………..
15 have told - need - will find - has never visited
16 will have finished - can help
17 strikes - will have been waiting
18 had known - got
19 won't be raining - leaves
20 would tell - liked
21 intend - find - don't have