Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 12 :
- Từ ghép : vui chơi, vui nhộn, vui mừng, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp lòng, đẹp trời, đẹp lão.
- Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đẹp đôi, đèm đẹp.
=> Từ ghép : có hai hay nhiều tiếng có nghĩa tạo thành.
=> Từ láy: được tạo bởi hai tiếng,láy bởi các tiếng giống nhau, láy cả âm lẫn vần,....
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
Từ ghép tổng hp: Vui chơi, vui nhộn, vui sướng, vui tươi, vui thích
Từ ghép phân loại: Vui lòng, vui tính
Từ láy: Vui vẻ, vui vui
Chúc bạn học+thi tốt :>
#𝗝𝘂𝗻𝗻
a) Chỉ hoạt động: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Chỉ cảm giác: vui mừng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui vui
c) Chỉ tính tình: vui tính,
d) Vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình: vui lòng,
bt có nhiu đó hoi à
còn có thể sai nữa
Các loại từ sau đều là danh từ
Các từ tương tự là: hạnh phúc, xinh đẹp, đau buồn, cái đẹp, cái xấu, nỗi đau, vui vẻ,...
`-` Từ ghép : vui chơi ,vui nhộn, vui mừng, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp lòng, đẹp trời, đẹp lão
`-` Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đẹp đôi, đèm đẹp.
Từ ghép: vui chơi,vui nhộn,vui mừng,vui tai,vui tươi,vui mắt,đẹp lòng,đẹp đôi,đẹp trời,đẹp lão
Từ láy: vui vẻ,vui vầy,vui vui,đẹp đẽ,đèm đẹp