K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 7 2020
HCl NaHSO4 Na2SO4 NaOH Ba(OH)2 Na2CO3
ddHCl KHT KHT KHT KHT KHT Có khí ↑
ddNa2CO3 Có khí ↑ Có khí ↑ KHT KHT ↓ Trắng xxxxxx
ddBa(OH)2 KHT ↓ Trắng ↓ Trắng KHT xxxxxxx xxxxxxx

Hóa chất sử dụng thêm: dd HCl.

Khi cho HCl vào thì ống nghiệm nào có khí thì ống nghiệm đó chứa Na2CO3.

=> Dùng Na2CO3 để nhận biết các ống nghiệm còn lại.

Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì ống nghiệm đó chứa dd Ba(OH)2, có 2 ống nghiệm xuất hiện khí thì 2 ống đó chứa HCl và NaHSO4 (nhóm 1) và 2 ống nghiệm không hiện tượng (Nhóm 2).

=> Dùng ống nghiệm chứa Ba(OH)2 đổ vào các ống nghiệm nhóm 1=> Ống nao có kết tủa là NaHSO4, ống còn lại là HCl.

=> Dùng ống nghiệm chứa Ba(OH)2 đổ vào các ống nghiệm nhóm 2 => Ống nào có kết tủa trắng là Na2SO4, ống không hiện tượng là NaOH.

1 tháng 7 2020

Cho các chất lần lượt tác dụng với nhau theo bảng sau:

HCl NaHSO4 Na2SO4 NaOH Ba(OH)2 Na2CO3
HCl _ _ _ NaCl+H2O BaCl2+H2O \(\uparrow\) : CO2
NaHSO4 _ _ _ Na2SO4 + H2O \(\downarrow\): BaSO4 \(\uparrow\) : CO2
Na2SO4 _ _ _ _ \(\downarrow\): BaSO4 _
NaOH NaCl+H2O Na2SO4 + H2O _ _ _ _
Ba(OH)2 BaCl2+H2O \(\downarrow\): BaSO4 \(\downarrow\): BaSO4 _ _ \(\downarrow\): BaCO3
Na2CO3 \(\uparrow\) : CO2 \(\uparrow\) : CO2 _ _ \(\downarrow\): BaCO3 _

=> Chất phản ứng tạo 1 \(\uparrow\) : HCl

Chất phản ứng tạo \(1\downarrow,1\uparrow\) : NaHSO4

Chất phản ứng tạo \(1\downarrow\) : Na2SO4

Chất phản ứng tạo \(2\downarrow,1\uparrow\) :Ba(OH)2

Chất phản ứng tạo\(1\downarrow,2\uparrow\) : Na2CO3

Chất phản ứng không có hiện tượng : NaOH

PTHH: \(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)

\(2HCl+Ba(OH)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)

\(HCl+Na_2CO_3\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)

\(NaHSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

\(2NaHSO_4+Ba(OH)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+Na_2SO_4+2H_2O\)

\(2NaHSO_4+Na_2CO_3\rightarrow2Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)

\(Na_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3\downarrow+2NaOH\)

6 tháng 1 2019

Dùng Ba(OH)2

Lấy ngẫu nhiên 1 lọ thuộc nhóm (2) nhỏ vào kết tủa của nhóm (1). Có 2 TH xảy ra:

Suy ra: lọ lấy ở (2) là NaCl → lọ còn lại ở (2) là HCl. Dùng HCl nhận biết MgCl2 và Na2SO4 dựa vào kết tủa của chúng như TH1.

Pt: MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2

Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4

2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

8 tháng 9 2021

Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được các chất trong cặp nào dưới đây ?

A. Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch CuCl2

NaOH không phản ứng với  Ba(OH)tạo kết tủa với dung dịch CuCl2

\(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)

B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Ca(NO3)2

C. Dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl

D. Dung dịch ZnCl2 và dung dịch AlCl3

Chọn B nha em.

\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow\left(xanh.lam\right)+2NaCl\)

13 tháng 2 2017

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g...
Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

0
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g...
Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

3
16 tháng 11 2021

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ n_{HCl}=2n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\\ m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{20\%}=73\left(g\right)\)

16 tháng 11 2021

Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.0,2.1=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2SO_4}=0,1\left(l\right)=100ml\)
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{HCl}=\dfrac{73.20\%}{36,5}=0,4\left(mol\right)\\ n_{Zn}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Zn}=13\left(g\right)\)
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\n_{BaSO_4}=n_{Na_2SO_4}=\dfrac{142.15\%}{142}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaSO_4}=34,95\left(g\right) \)

6 tháng 1 2023

- Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2, NaOH (1)

+ Quỳ tím không đổi màu: NaCl, Na2SO4 (2)

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với nhóm (2)

+ Xuất hiện kết tủa trắng: nhóm (1) là Ba(OH)2, nhóm (2) là Na2SO4.

PT: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Còn lại ở nhóm (1) là NaOH, nhóm (2) là NaCl.

- Dán nhãn.

c)

- Đổ dd HCl vào từng dd

+) Xuất hiện khí: Na2CO3

PTHH: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)

+) Không hiện tượng: Các dd còn lại

- Đổ dd Ba(OH)2 dư vào các dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl và BaCl2

- Đổ dd K2SO4 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: BaCl2

PTHH: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

a) Dễ thấy chất rắn màu trắng xanh là Fe(OH)2

- Đổ nước vào từng chất rắn rồi khuấy đều

+) Tan tạo dd vẩn đục: Ca(OH)2

+) Tan: NaCl và Na2SO4

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lạ

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4 

PTHH: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl