K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2017

Trích một lượng nhỏ mỗi chất đe

6 tháng 2 2017

Trích một lượng nhỏ mỗi chất để làm thí nghiệm, đánh số thứ tự

Cho từng chất tác dụng với nước:

-chất nào tan trong nước, có khí thoát ra là K

2K + 2H2O ---> 2KOH + H2

-chất nào tan trong nước là P2O5, CaO, Na2O

P2O5 +3H2O ---> 2H3PO4

CaO + H2O ---> Ca(OH)2

Na2O + H2O ---> 2NaOH

-chất còn lại là Fe2O3

Nhúng quỳ tím vào dung dịch tạo thành từ P2O5, CaO, Na2O

-chất nào làm qtím hóa đỏ là H3PO4\(\Rightarrow\)chất tạo thành dung dịch là P2O5

- chất nào làm qtím hóa xanh là NaOH và Ca(OH)2

Cho 2 dung dịch trên tác dụng với CO2

-chất nào phản ứng ,xuất hiện kết tủa tắng là Ca(OH)2 \(\Rightarrow\) chất tạo thành dung dịch là CaO

Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3\(\downarrow\) +H2O

- dung dịch còn lại là NaOH \(\Rightarrow\)chất tạo thành dung dịch là Na2O

28 tháng 9 2016

Cho quỳ tím vào : 
+ Nếu hóa đỏ là : NH4HSO4, HCl, H2SO4 (nhóm 1) 
+ Nếu hóa xanh là: Ba(OH)2 
+ Không hiện tượng: BaCl2, NaCl (nhóm 2) 

Cho Ba(OH)2 vào nhóm 1 thì : 
- Không có hiện tượng gì là HCl 
Ba(OH)2 + 2HCl ----> BaCl2 + 2H2O 
- Có kết tủa và khí khai là NH4HSO4 
NH4HSO4 + Ba(OH)2 -----> BaSO4↓ + NH3↑+ 2H2O 
- Có kết tủa là H2SO4 
H2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4↓ + 2H2O 

Cho H2SO4 vừa nhận biết được vào nhóm ( 2 ) 
Không hiện tượng là NaCl 
Tạo kết tủa: BaCl2 
BaCl2 + H2SO4 ----> BaSO4↓ + 2HCl 

19 tháng 12 2018

Trích mẫu thử và đánh dấu lại

Cho HCl vào 4 dd

+ Tạo kết tủa trắng là \(AgNO_3\)

PT \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

+ Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong là \(Na_2CO_3\)

PT \(Na_2CO_3+HCl\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\)

+ Không có hiện tượng gì là NaCl và CaCl2

Cho \(Na_2CO_3\) vừa nhận biết được vào 2 dd không có hiện tượng gì

+Thấy có kết tủa màu trắng tạo thành là \(CaCl_2\)

PT \(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)

+ Chất còn lại là NaCl

19 tháng 12 2018

-Trích mẫu thử và đánh số tương ứng

-Cho dd HCl vào 4 mẫu thử

+ Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng thì đó là AgNO3 tương ứng,dán nhãn

pthh AgNO3+HCl→AgCl↓+HNO3

+ Mẫu thử nàoc ó khí thoát ra làm đục nước vôi trong thì đó là Na2CO3 tương ứng,dán nhãn.

pthh Na2CO3+HCl→NaCl+H2O+CO2

+Mẫu thử nào không có hiện tượng gì xảy ra thì đó là NaCl và CaCl2 tương ứng (nhóm 1)

-Cho Na2CO3 vừa nhận biết được vào nhóm 1

+Mẫu thử nào có kết tủa màu trắng tạo thành thì đó là CaCl2 tương ứng,dán nhãn.

pthh CaCl2+Na2CO3→CaCO3+2NaCl

+ Chất còn lại là NaCl,dán nhãn

good luck <3 ,nhớ tick cho mình nhá :v

BT
26 tháng 12 2020

Bước 1: Dùng quỳ tím 

Quỳ tím chuyển đỏ => HCl 

Chuyển xanh : Ba(OH)2 , NaOH

Bước 2 : Cho Ba(OH)2 , NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4.

Phản ứng nào thu được kết tủa trắng => Ba(OH)2

Không hiện tượng là NaOH

Ba(OH)2  +   H2SO→  BaSO4   +   H2O

26 tháng 12 2020

lấy 1 ít làm các mẫu thử riêng biệt 

dùng quỳ tím

- dd làm quỳ tím chuyển đỏ là HCL

-dd làm quỳ tím chuyển xanh là NAOH BA(OH)2

dùng H2SO4 

- có kết tủa trắng là BA(OH)2 

BA(OH)2 + H2SO4 ->BASO4 + H2O

- ko có hiện tượng là NAOH 

 

28 tháng 10 2017

Cho 4 chất rắn vào nước ta được:

+Nhóm1:CaCO3;BaSO4 ko tan

+Nhóm 2:NaCl;Na2CO3 tan.

-Sục khí CO2 dư vào nhóm 1(có nước) nhận ra:

+CaCO3 sẽ tan dần

+BaSO4 ko tan.

CaCO3 + CO2 + H2O -> Ca(HCO3)2

-Sục khí CO2 dư vào nhóm 2 rồi sau đó cô cạn dd nhận ra:

+Na2CO3 tác dụng với CO2 dư tạo ra NaHCO3 sau khi đun cạn ta thấy có khí bay ra.

+NaCl ko có PƯ

Na2CO3 + CO2 + H2O -> 2NaHCO3

2NaHCO3 -> Na2CO3 + CO2 + H2O

15 tháng 10 2021

14. A

15. D

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnOC. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 A.  H2O B. dung dịch HClC. dung dịch NaCl D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. Fe2O3C. CaO D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnO

C. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 

A.  H2O B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaCl D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. Fe2O3

C. CaO D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO3 và Ca(OH)2

C. S và O2 (đốt S) D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl B. K2SO4 và AgNO3

C. H2SO4 và BaO D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al B. Mg và Fe

C. Na và Mg D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3

C. NaHCO3 D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.

A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2 D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 B. Ca(OH)2

C. NaHSO3 D. CaCl2

Câu 11: Kim loại A tác dụng với HCl, sinh ra khí hiđrô. Dẫn toàn bộ khí hiđrô qua oxit của kim loại B và đun nóng thì oxit kim loại này sẽ bị khử cho kim loại B màu đỏ. A, B là cặp kim loại:

A. Au và Zn B. Fe và Al C. Zn và Cu D. Ag và Cu

Câu 12: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành  một dung dịch không làm cho quỳ tím  chuyển thành màu đỏ là:

A. CaO B. P2O5    C.CO2     D. SO2

Câu 13  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :

A. FeO và H2O          B. FeO và H2             C. Fe2O3 và H2          D. Fe2O3 và H2O  

Câu 14 Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có:

           A. H2O    B. AgCl    C. NaOH          D. H2

Câu 15 Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng:

A. Xuất hiện kết tủa màu trắng       C. Không có hiện tượng gì.

B. Xuất hiện kết tủa màu xanh.                   D. Có kết tủa màu đỏ

Câu 16 Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A.NaOH và HBr        B. H2SO4 và BaCl2   C.KCl và NaNO3    D.NaCl và AgNO3

Câu 17: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,5 mol H2SO4 B. 0,25 mol HCl C. 0,5 mol HCl D. 0,1 mol H2SO4

Câu 18: Dãy chất gồm các oxit axit là:

A. CO2, SO2, NO, P2O5 B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5, CO2, SO3 D. H2O, CO, NO, Al2O3

Câu 19: Khối lượng dung dịch NaOH 10 % cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:

A. 40 gam B. 80 gam C. 160 gam D. 200 gam

Câu 20: 0,05 mol FeO  tác dụng vừa đủ với:

A. 0,02 mol HCl          B. 0,1 mol HCl            C. 0,05 mol HCl D. 0,01 mol HCl

Câu 21 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.

C. Na2O, BaO, N2O, FeO D. SO3, CO2, BaO, CaO.

Câu 22 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO

Câu 23 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4

Câu 24 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg

Câu 25 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?

A. Cu(OH)2 không tan B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.

C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra

D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.

Câu 26: Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội

A. Cu B. Al C. Mg D. Zn

Câu 27 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 28 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là

A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4

C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2

Câu 29 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là

A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl

Câu 30: Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

0
Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? 

A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4

A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4    B. Na2SO3 và Ca(OH)2        C. S và O2 (đốt S)   D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl       B. K2SO4 và AgNO3        C. H2SO4 và BaO     D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al       B. Mg và Fe        C. Na và Mg      D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? 

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2       B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3     D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3    B. Na2CO3 và NaHCO3    C. NaHCO3   D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.  A. Na2CO3 và HCl           B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2          D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4    B. Ca(OH)2  C. NaHSO3         D. CaCl2

Câu 11. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng   A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3

B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4   C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4    D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S

Câu 12. Cho 9,75 gam Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít?  A. 2,24 lít   B. 4,48 lít      C. 1,12 lít     D. 3,36 lít

II. TỰ LUẬN (6đ)    Câu 1. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có)

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Câu 2. (2đ) Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, Na2CO3, CaCl2, AgNO3. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Câu 3. (2đ) Dung dịch X chứa 9,4 gam K2O và 190,6 gam nước. Cho X vào 200g dung dịch CuSO4 16% thu được m gam kết tủa .  a. Tính nồng độ phần trăm của X.   b. Tính m.

c. Tính lượng dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết m gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen

4
22 tháng 11 2021

Câu 2:

- Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Quỳ tím ko đổi màu: Na2CO3, CaCl2, AgNO(1)

- Cho HCl vào nhóm (1)

+ Xuất hiện bọt khí không màu thoát ra: Na2CO3

+ Tạo kết tủa trắng: AgNO3

+ Ko hiện tượng: CaCl2

\(PTHH:Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)

22 tháng 11 2021

Câu 1:

\(\left(1\right)4Na+O_2\rightarrow^{t^o}2Na_2O\\ \left(2\right)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ \left(3\right)NaOH+H_2CO_3\rightarrow Na_2CO_3+H_2O+CO_2\uparrow\\ \left(4\right)Na_2CO_3+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaCO_3\downarrow\\ \left(5\right)2NaCl+2H_2O\rightarrow\left(^{đpdd}_{cmn}\right)2NaOH+H_2+Cl_2\\ \left(6\right)NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? 

A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4

A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4    B. Na2SO3 và Ca(OH)2        C. S và O2 (đốt S)   D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl       B. K2SO4 và AgNO3        C. H2SO4 và BaO     D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al       B. Mg và Fe        C. Na và Mg      D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? 

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2       B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3     D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3    B. Na2CO3 và NaHCO3    C. NaHCO3   D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.  A. Na2CO3 và HCl           B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2          D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4    B. Ca(OH)2  C. NaHSO3         D. CaCl2

Câu 11. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng   A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3

B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4   C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4    D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S

Câu 12. Cho 9,75 gam Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít?  A. 2,24 lít   B. 4,48 lít      C. 1,12 lít     D. 3,36 lít

II. TỰ LUẬN (6đ)    Câu 1. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có)

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Câu 2. (2đ) Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, Na2CO3, CaCl2, AgNO3. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Câu 3. (2đ) Dung dịch X chứa 9,4 gam K2O và 190,6 gam nước. Cho X vào 200g dung dịch CuSO4 16% thu được m gam kết tủa .  a. Tính nồng độ phần trăm của X.   b. Tính m.

c. Tính lượng dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết m gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen

 

hộ mik vsss

 

0
Câu 1: Có các chất sau: Na2O, Fe2O3, CaO, SO2, CO2, H2O. Những chất có thể điều chế bằng phản ứng hóa hợp làA. CaO, Fe2O3, SO2, CO2, H2O                B. Fe2O3, CaO, SO2, CO2, H2O, Na2OC. Na2O, Fe2O3, CO2, SO2, H2O              D. Na2O, CaO, CO2, H2O, Fe2O3Câu 2: Khí CO có lẫn khí SO2 và khí CO2. Có thể loại SO2, CO2 bằng cách cho hỗn hợp quaA. lượng dư dung dịch Ca(OH)2        B. dung dịch NaOH          C. H2O        D. CuO nung mạnhCâu 3: Trong...
Đọc tiếp

Câu 1: Có các chất sau: Na2O, Fe2O3, CaO, SO2, CO2, H2O. Những chất có thể điều chế bằng phản ứng hóa hợp là

A. CaO, Fe2O3, SO2, CO2, H2O                B. Fe2O3, CaO, SO2, CO2, H2O, Na2O

C. Na2O, Fe2O3, CO2, SO2, H2O              D. Na2O, CaO, CO2, H2O, Fe2O3

Câu 2: Khí CO có lẫn khí SO2 và khí CO2. Có thể loại SO2, CO2 bằng cách cho hỗn hợp qua

A. lượng dư dung dịch Ca(OH)2        B. dung dịch NaOH          C. H2O        D. CuO nung mạnh

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm K2O rất khó bảo quản, vì K2O

A. rất dễ tác dụng với hơi nước và khí CO2 trong không khí

B. kém bền dễ bị ánh sang phân hủy

C. rất dễ tác dụng với khí O2 trong không khí

D. kém bền dễ bị phân hủy bởi nhiệt

Câu 4: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 cho khí H2. Khí H2 tác dụng oxit kim loại Y cho kim loại Y khi nung nóng. Cặp kim loại X – Y có thể là

A. Zn – Cu               B. Cu – Ag                C. Ag – Pb                D. Cu - Pb

Câu 5: Có thể phân biệt 2 chất rắn CaO, P2O5 bằng cách hòa tan từng chất vào nước, rồi thử dung dịch tạo ra với

A. dung dịch HCl         B. dung dịch NaOH              C. kim loại Cu                D. quỳ tím

Câu 6: Để tác dụng hết một lượng CaO người ta phải dung một lượng nước bằng 60% khối lượng CaO đó. Tỉ lệ lượng nước đã dung so với lượng nước theo phương trình hóa học là

A. 2,24                 B. 2,63                     C. 1,87              D. 3,12

Câu 7: Cho dãy các oxit: MgO, Fe2O3, K2O, SO2, CO2, NO. Số phản ứng xảy ra sau khi cho mỗi oxit lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là

A. 8                     B. 5                     C. 6                     D. 7

Câu 8: Chất cần dung để điều chế Fe từ Fe2O3 là

A. H2                   B. CO2                  C. H2SO4                  D. Al2O3

0