K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2021

Bạn tham khảo cách nhé !!!!!!!!!

Quan sát màu sắc của các dung dịch

+ Dung dịch có màu xanh lam : CuSO4

+ Dung dịch có màu vàng nâu là Fe(NO3)3

+ Dung dịch trong suốt không màu :(NH4)2SO4 , NaHCO3, Al(NO3)3

Cho dung dịch BaCl2 vào các mẫu thử, đun nhẹ

Tạo kết tủa và có khí mùi khai : (NH4)2SO4

(NH4)2SO4 + BaCl2 → 2NH4Cl + BaSO4

NH4Cl ⟶ HCl + NH3

+ Tạo kết tủa có khí không mùi thoát ra : NaHCO3

2NaHCO3 + BaCl2 —> BaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O.

+ Al(NO3)3 không có hiện tượng  .

9 tháng 8 2021

- Dễ thấy dd Fe(NO3)3 có màu vàng đậm và CuSO4 màu xanh

- Đổ dd BaCl2 vào từng dd

+) Chỉ xuất hiện kết tủa trắng: (NH4)2SO4 

PTHH: BaCl2+(NH4)2SO4→BaSO4↓+2NH4ClBaCl2+(NH4)2SO4→BaSO4↓+2NH4Cl

+) Xuất hiện kết tủa và khí: NaHCO3

PTHH: BaCl2+2NaHCO3to→BaCO3↓+2NaCl+CO2↑+H2OBaCl2+2NaHCO3→toBaCO3↓+2NaCl+CO2↑+H2O

+) Không hiện tượng: Al(NO3)3

- Dễ thấy dd Fe(NO3)3 có màu vàng đậm và CuSO4 màu xanh

- Đổ dd BaCl2 vào từng dd

+) Chỉ xuất hiện kết tủa trắng: (NH4)2SO4 

PTHH: \(BaCl_2+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NH_4Cl\)

+) Xuất hiện kết tủa và khí: NaHCO3

PTHH: \(BaCl_2+2NaHCO_3\xrightarrow[]{t^o}BaCO_3\downarrow+2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\)

+) Không hiện tượng: Al(NO3)3

7 tháng 8 2021

Quan sát màu sắc của các dung dịch

+ Dung dịch có màu xanh lam : CuSO4

+ Dung dịch có màu vàng nâu là Fe(NO3)3

+ Dung dịch trong suốt không màu :(NH4)2SO4 , NaHCO3, Al(NO3)3

Cho dung dịch BaCl2 vào các mẫu thử, đun nhẹ

Tạo kết tủa và có khí mùi khai : (NH4)2SO4

(NH4)2SO4 + BaCl2 → 2NH4Cl + BaSO4

NH4Cl ⟶ HCl + NH3

+ Tạo kết tủa có khí không mùi thoát ra : NaHCO3

2NaHCO3 + BaCl2 —> BaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O.

+ Al(NO3)3 không có hiện tượng 

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi): a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2 b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3 c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4 d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4 Bài 2. Bài...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):

a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2

b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3

c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4

d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4

Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.

a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2

c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.

Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):

a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).

b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).

Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:

a. dd NaOH + dd CuSO4

b. dd NaOH + dd FeCl3

c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)

d. dd H2SO4 + dd BaCl2

e. dd H2SO4 + dd BaCl2

g. dd H2SO4 + dd Na2CO3

h. dd HCl + CuO

k. CaO + H2O

l. CO2 + dd nước vôi trong.

n. Lá nhôm + dd CuSO4 .

0

- Dễ thấy dd màu lục nhạt là FeCl2

- Đổ dd Ba(OH)2 dư vào từng dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan: Al(NO3)3

PTHH: \(3Ba\left(OH\right)_2+2Al\left(NO_3\right)_3\rightarrow3Ba\left(NO_3\right)_2+2Al\left(OH\right)_3\downarrow\)

            \(Ba\left(OH\right)_2+2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Ba\left(AlO_2\right)_2+4H_2O\)

+) Xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng: (NH4)2SO4

PTHH: \(\left(NH_4\right)_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NH_3\uparrow+2H_2O\)

+) Chỉ xuất hiện khí mùi khai: NH4NO3

PTHH: \(2NH_4NO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2NH_3\uparrow+2H_2O\)

+) Chỉ xuất hiện kết tủa trắng: MgSO4

PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+MgSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaNO3

8 tháng 8 2021

Nhỏ từ từ HCl vào 3 mẫu thử.

+ Lọ nào không xuất hiện khí ngay là Na2CO3 và K2SO4.

+ Hai lọ còn lại tạo khí ngay lập tức

Nhỏ BaCl2 vào hai lọ còn lại tới khi thấy kết tủa không tăng thì đem nhỏ HCl tới dư.

+ Lọ nào vẫn cho kết tủa thì chứa NaHCO3 và K2SO4

+ Lọ còn lại chứa Na2CO3 và NaHCO3

8 tháng 8 2021

bạn ơi, thuốc thử của mik chỉ đc dùng HCl và Ba(NO3)2 thôi mà lm gì có BaCl2 đâu.

16 tháng 10 2016

pư vs HCl

Fe + 2HCl => FeCl2 + H2

Fe3O4 + 8HCl => 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S

BaSO3 + 2HCl => BaCl2 + H2O + SO2

NaHCO3 + HCl => NaCl + H2O + CO2 

CaCO3 + 2 HCl => CaCl2 + H2O + CO2

pư vs NaOH :

CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH => Na2SO3 + H2O 

SO3 + 2NaOH => Na2SO4 + H2O

P2O5 + 6NaOH => 2Na3PO4 +3 H2O

CuSO4 + 2NaOH => Na2SO4 + Cu(OH)2

Fe(NO3)3 + 3NaOH => 3NaNO3+ Fe(OH)3

NaHCO3 + NaOH => Na2CO3 + H2O

 

Bài 1:

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Dùng quỳ tím:

+ Hóa xanh -> dd NaOH

+ Hóa đỏ -> 2 dung dịch còn lại: dd H2SO4, dd HNO3.

- Dùng dung dịch BaCl2 nhỏ vài giọt vào 2 dd còn lại:

+ Có kết tủa trắng BaSO4 -> dd H2SO4 

PTHH: BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 (kt trắng) + H2O

+ Không có kết tủa -> dd HNO3

15 tháng 7 2020

Góp ý chút. Cái chỗ nhận biết Zn(OH)2 bạn nên viết thêm là xuất hiện 2 kết tủa màu trắng

- Nếu nhỏ tiếp Ba(OH)2 cho dến dư vào thì kết tủa sẽ tan còn phần không tan sẽ lắng xuống đáy ống nghiệm

15 tháng 7 2020

Ngô Thành Chung

Rất cảm ơn lời góp ý chân thành của bạn!

3 tháng 10 2018

a) cho quỳ tím vào 4 lọ dd

- lọ nào làm quỳ tím chuyển đỏ là HCl và H2SO4; lọ nào không làm quỳ tím chuyển màu là BaCl2 và Na2CO3

-giả sử cho BaCl2 vào lọ đựng axit, lọ nào có kết tủa là H2SO4, lọ nào không có kết tủa là HCl

cho H2SO4 vào 2 lọ đựng muối, lọ nào có kết tủa là BaCl2,, lọ nào không có kết tủa là Na2CO3

PTHH: H2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl

27 tháng 6 2021

a. Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các mẫu thử : 

- Kết tủa xanh lam : CuSO4

- Kết tủa nâu đỏ : Fe(NO3)3

- Kết tủa trắng xanh , hóa nâu đỏ trong không khí : Fe(NO3)2

- Sủi bọt khí mùi khai : NH4Cl 

- Kết tủa keo trắng , tan dần trong NaOH dư : AlCl3

- Không HT : NaOH 

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)

\(3NaOH+Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow3NaNO_3+Fe\left(OH\right)_3\)

\(2NaOH+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+Fe\left(OH\right)_2\)

\(NaOH+NH_4Cl\rightarrow NaCl+NH_3+H_2O\)

\(3NaOH+AlCl_3\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_3\)

\(NaOH+Al\left(OH\right)_3\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)

 

27 tháng 6 2021

a, - Trích từng dung dịch làm mẫu thử và đánh số thứ tự .

- Chọn thuốc thử là dung dịch NaOH dư .

- Nhỏ vào từng mẫu thử .

+, Mẫu thử không hiện tượng là NaOH

+, Mẫu thử tạo kết tủa xanh lơ là CuSO4

PTHH : CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4

+, Mẫu thử tạo kết tủa nâu đỏ là Fe(NO3)3

PTHH : Fe(NO3)3 + 3NaOH -> 3NaNO3 + Fe(OH)3

+, Mẫu thử tạo kết tủa trắng xanh rồi hóa nâu đỏ trong không khí là Fe(NO3)2

Fe(NO3)2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaNO3

2Fe(OH)2 + O2 + H2O -> 2Fe(OH)3

+, Mẫu thử tạo khí mùi khai là NH4Cl

PTHH : NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O

+, Mẫu thử tạo kết tủa keo rồi tan là AlCl3

3NaOH + AlCl3 -> Al(OH)3 + 3NaCl

Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + H2O