Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
Số nguyên tử Al : số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4:3:2
2. 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
Số nguyên tử K: Số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
3. 2Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 + 3H2O
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử Al2O3 : Số phân tử H2O = 2:1:3
4/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
5/ 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
6/ 2C2H2 + 5O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 2H2O
7/ Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
8/ FexOy + yH2 \(\rightarrow\) xFe + yH2O
9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 \(\rightarrow\) 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
10/ 3CuCl2 + 2Al \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3Cu
1) \(4Al+3O_2\Rightarrow2Al_2O_3\)
2) \(4K+O_2\Rightarrow2K_2O\)
3) \(2Al\left(OH\right)_3+Al_2O_3\Rightarrow3H_2O\)
4) \(Al_2O_3+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
5) \(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
6) \(5C_2H_2+5O_2\Rightarrow4CO_2+2H_2O\)
7) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\Rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
8) \(yH_2+FexOy\Rightarrow xFe+yH_2O\)
9) \(3Ca\left(OH\right)_2+2FeCl_3\Rightarrow3CaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)
10) \(2Al+3CuCl_2\Rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
Bài 1:
a. 4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
b. 3AgNO3 + K3PO4 ---> Ag3PO4 + 3KNO3
c. Pb(OH)2 + 2HNO3 ---> Pb(NO3)2 + 2H2O
d. 2Ag + Cl2 ---to---> 2AgCl
e. 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
(Phần tiếp bn dựa vào PT để làm nhé.)
Bài 2:
a. Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O
b. H3PO4 + 3KOH ---> K3PO4 + 3H2O
c. Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2↑
d. \(2H_2+O_2\overset{ĐP}{--->}2H_2O\)
Câu 8: PTHH nào sau đây là đúng:
A. 2Zn + O2 2 ZnO C. 4 Zn + O2 2 Zn2O
B. 4Zn + 2O24ZnO D. Zn + O2ZnO2
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + HCl AlCl3 + H2
Cho biết tỉ lệ của số nguyên tử Al : số phân tử HCl bằng:
A. 2:2 B. 6:2 C. 2 :6 D. 2:3
Câu 10: Chọn PTHH viết đúng:
A. K + Cl KCl C. 4K + 2Cl2 4KCl
B. 2K + Cl2 2KCl D. K + Cl2 KCl2
Câu 11: Cho phản ứng: B Na2CO3 + CO2 + H2O. Số lượng các nguyên tố hóa học có trong chất B là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 12: 3 mol nước chứa số phân tử nước là: (\(18.10^{23}\) phân tử)
A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023
Câu 13: Số nguyên tử sắt có trong 16,8 g sắt là:
A. 1,8.1023 B. 2,4.1023 C. 18.1023 D. 6.1023
Câu 14: Số mol phân tử N2 có trong 14g Nitơ là:
A. 1 mol B. 0,5 mol C. 2 mol D. 1,5 mol
Câu 15: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu
b) tỉ lệ số nguyên tử:số phân tử CuCl2:số ptu AlCl3:số ntu Cu là 2:3:2:3
c) tỉ lệ số phân tử CuCl2:số ptu AlCl3 là 3:2
tỉ lệ số ntu Al: số ntu Cu là 2:3
a) 6Fe + 4O2 ---> 2Fe3O44
b) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
c) CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
a)
$4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O$
Tỉ lệ số nguyên tử K : số phân tử oxi : số phân tử $K_2O$ là 4 : 1 : 2
b)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tỉ lệ số phân tử $P_2O_5$ : số phân tử $H_2O$ : số phân tử $H_3PO_4$ là 1 : 3 : 2
c) $Hg(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} Hg + 2NO_2 + O_2$
Tỉ lệ số phân tử $Hg(NO_3)_2$ : số nguyên tử Hg : số phân tử $NO_2$ : số phân tử $O_2$ là 1 : 1 : 2 : 1
d)
$2Al(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $Al(OH)_3$ : số phân tử $Al_2O_3$ : số phân tử $H_2O$ là 2 : 1 : 3
Câu 52: Cho PTHH: 2Pb + O2 → 2PbO.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử chì : số phân tử oxi: số phân tử PbO là:
A. 1:2:1
B. 2:1:2
C.2:1:1
D. 2:2:1
Cảm ơn bạn