K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2019

a) tr hay ch

"Ngày...Trung Quốc...chín mươi tuổi...hai trái núi...chắn ngang...chê cười...Tôi chết...cháu tôi...có chắt...truyền nhau...chẳng thể,...trời nghe...trái núi"

b) Tiếng có vần "ươn hay ương"

c) ...vươn lên...chán chường...thương trường...khai trương...đường thủy...thịnh vượng

20 tháng 6 2018

a) tr hay ch

"Ngày...Trung Quốc...chín mươi tuổi...hai trái núi...chắn ngang...chê cười...Tôi chết...cháu tôi...có chắt...truyền nhau...chẳng thể,...trời nghe...trái núi"

b) Tiếng có vần "ươn hay ương"

c) ...vươn lên...chán chường...thương trường...khai trương...đường thủy...thịnh vượng

17 tháng 1 2019

iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên

iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động, 

17 tháng 1 2019

iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên

iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động, 

ương:nướng,thưởng,mướn,

ươn:lượn quanh,vườn,cá ươn,mướn,

18 tháng 2 2019

a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí

- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ

Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên

- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng

17 tháng 9 2018

a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí

- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ

Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên

- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng

HOA ĐỒNG NỘIKhông hiểu vì sao và từ bao giờ tôi yêu hoa đồng nội đến thế. Không rực rỡ, lộng lẫy như bao loài hoa khác, hoa đồng nội đẹp mỏng manh trong bộ cánh trắng mềm mại điểm nhị vàng và có mùi thơm ngai ngái. Hoa nở khắp nơi trên cánh đồng. những cánh hoa nép mình bên bờ mương, lẫn trong đám cỏ xanh um hay lao xao trên bờ đê giữa mênh mông nắng gió. Chúng nở suốt bốn mùa,...
Đọc tiếp

HOA ĐỒNG NỘI
Không hiểu vì sao và từ bao giờ tôi yêu hoa đồng nội đến thế. Không rực rỡ, lộng lẫy như bao loài hoa khác, hoa đồng nội đẹp mỏng manh trong bộ cánh trắng mềm mại điểm nhị vàng và có mùi thơm ngai ngái. Hoa nở khắp nơi trên cánh đồng. những cánh hoa nép mình bên bờ mương, lẫn trong đám cỏ xanh um hay lao xao trên bờ đê giữa mênh mông nắng gió. Chúng nở suốt bốn mùa, trong thời tiết ấm áp của mùa xuân, nắng cháy của mùa hạ hay cái rét thâm tím của chiều mưa mùa đông.
Lũ trẻ nông thôn chúng tôi từ khi mới sinh ra đã biết đến cánh đồng qua lời ru của mẹ. lớn lên độ năm, sáu tuổi, dắt con nghé ra đồng, chúng tôi làm bạn với những cọng cỏ, con mương, thuyền lá và đặc biệt là hoa đồng nội. thả cho trâu bò gặm cỏ dọc triền đê, lũ con gái chạy khắp đồng tìm ngắt hoa cho đầy vạt áo rồi xúm xít lê la trên cỏ kết thành từng vòng, thích thú đeo vào tay, vào cổ đóng giả làm công chúa…
Những chiều đi học về, tôi thường lang thang trên cánh đồng, lòng xao động trước vẻ đẹp mộc mạc và đầy sức sống của hoa đồng nội. muôn ngàn cánh hoa rung rinh trước gió như muôn ngàn cánh bướm rập rờn bay. Những cánh hoa đung đua như đang say sưa hát, ca ngợi vẻ đẹp của đồng quê.
 

Câu 1 : Tìm 2 từ tả hình ảnh trong bài : '' Hoa đồng nội'' 

 

1
GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
14 tháng 3 2018

2 từ tả hoa đồng nội: mỏng manh, mềm mại

2 tháng 11 2019

a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :

- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: Ý chí

- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: Trí tuệ

b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :

- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn: Vươn lên

- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: Tưởng tượng

Tạo ra trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có (tiếng có vần ''ươn'' hoặc ''ương'')

 A.ngẫm nghĩ        B.tưởng tượng        C.suy tưởng        D.liên tưởng

TL ;

Tạo ra trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có (tiếng có vần ''ươn'' hoặc ''ương'')

 A.ngẫm nghĩ        B.tưởng tượng        C.suy tưởng        D.liên tưởng

2 tháng 10 2021

lần lượt là : 2 / từ ghép / từ láy