K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2022

a.S + O2 --(t\(^o\))--> SO2

SO2 + 1/2O2 --(t\(^o,xtV2O5\))--> SO3

SO3 + H2O -> H2SO4

b.MnO2 + 4HCl --(t\(^o\))--> MnCl2 +Cl2 + 2H2O

c.2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O

 

 

18 tháng 9 2017

1/ Natri sunfit và axit clohiđric.

2/ Kẽm cacbonat và axit sunfuric.ZnCO3+H2SO4->ZnSO4+H2O+CO2

3/ Đồng và axit sunfuric đặc.Cu+2H2SO4->CuSO4 +2H2O+SO2

4/ Bari clorua và axit sunfuric.BaCl2+H2SO4->BaSO4 +2HCl

5/ Bari nitrat và axit clohiđric.

6/ Canxi cacbonat và axit sunfuric.CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2

7/ Bari sunfit và axit sunfuric.BaSO3 +H2SO4->BaSO4 + H2O+CO2

8/ Natri clorua và axit nitric.

9/ Sắt (II) sunfua và axit clohiđric.FeS+2HCl->FeCl2+H2S

10/ Natri sunfua và axỉt sunfuric.Na2S+H2SO4->Na2SO4+H2S

11/ Kali sunfat và axit clohiđric.

12/ Sắt (III) hiđroxit và axit sunfuric.2Fe(OH)3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+6H2O

13/ Kẽm sunfua và axit clohiđric.

14/ Bari cacbonat và axit sunfuric.BaCO3+H2SO4->BaSO4 +H2O+CO2

30/ Nhôm oxit và cacbon đioxit.

18 tháng 9 2017

câu 2, ZnCO3 + H2SO4 ---> ZnSO4 + CO2 + H2O

câu 3, Cu+ 2H2SO4---->CuS04+SO2+2H2O

Viết PTHH 1. Cacbon đioxit và nước 2. Lưu huỳnh trioxit và nước 3. Lưu huỳnh đioxit và nước 4. Đinitơ pentaoxit và nước 5. Điphotpho pentaoxit và nước 6. Khí sunfurơ và Kali oxit 7. Cacbon đioxit và bari oxit 8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit 9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit 10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit 11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit 12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit 13. Lưu huỳnh trioxit và bari hiđroxit 14. Đinitơ...
Đọc tiếp

Viết PTHH

1. Cacbon đioxit và nước

2. Lưu huỳnh trioxit và nước

3. Lưu huỳnh đioxit và nước

4. Đinitơ pentaoxit và nước

5. Điphotpho pentaoxit và nước

6. Khí sunfurơ và Kali oxit

7. Cacbon đioxit và bari oxit

8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit

9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit

10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit

11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit

12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit

13. Lưu huỳnh trioxit và bari hiđroxit

14. Đinitơ pentaoxit và kali hiđroxit

15. Điphotpho pentaoxit và bari hiđroxit

16. Natri oxit và nước

17. Kali oxit và nước

18. Canxi oxit và nước

19. Bari oxit và nước

20. Nhôm oxit và axit clohiđric

21. Sắt (III) oxit và axit nitric

22. Kẽm oxit và axit sunfuric

23. Canxi oxit và oxit photphoric

24. Sắt và axit clohiđric

25. Magie và axit sunfuric

26. Nhôm và axit clohiđric

27. Kẽm và axit sunfuric

28. Đồng và axit sunfuric đặc, nóng

29. Nhôm hiđroxit và axit clohiđric

30. Kẽm hiđroxit và axit sunfuric

3
23 tháng 11 2017

1, CO2+H2O--->H2CO3

2, SO3+H2O--->H2SO4

3, SO2+H2O--->H2SO3

4, N2O5+H2O---> 2HNO3

5, P2O5+3H2O--->2H3PO4

6, SO2+K2O--->K2SO3

7, CO2+BaO--->BaCO3

8, SO3+Na2O--->Na2SO4

9, P2O5+3CaO--->Ca3(PO4)2

10, N2O5+K2O--->2KNO3

11, CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O

12, SO2+Ca(OH)2--->CaSO3+H2O

13, SO3+Ba(OH)2--->BaSO4+H2O

14, N2O5+2KOH--->2KNO3+H2O

15, P2O5+3Ba(OH)2--->Ba3(PO4)2+3H2O

23 tháng 11 2017

16, Na2O+H2O--->2NaOH

17, K2O+H2O--->2KOH

18, CaO+H2O--->Ca(OH)2

19, BaO+H2O--->Ba(OH)2

20, Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O

21, Fe2O3+6HNO3---> 2Fe(NO3)3+3H2O

22, ZnO+H2SO4--->ZnSO4+H2O

23, 3CaO+2H3PO4--->Ca3(PO4)2+3H2O

24, Fe+2HCl--->FeCl2+H2

25, Mg+H2SO4--->MgSO4+H2

26, 2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2

27, Zn+H2SO4---->ZnSO4+H2

28, Cu+2H2SO4---> CuSO4+SO2+2H2O

29, Al(OH)3+3HCl--->AlCl3+3H2O

30, Zn(OH)2+H2SO4--->ZnSO4+2H2O

17 tháng 9 2017

1.

Na2O + SO2\(\rightarrow\)Na2SO3

2.

CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2

3.ko xảy ra

4.

Al2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3 + 3H2O

5.

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O

6.

ZnO + SO3 \(\rightarrow\)ZnSO4

7.

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2

8.ko xảy ra

9.

CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\)Cu(NO3)2 + H2O

10.

2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + 2H2O

11.

Fe(OH)3 + 3HNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)3 + 3H2O

12.

Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + 2H2O

17 tháng 9 2017

cám ơn bạn nhiều nha

31 tháng 1 2021
Hợp chất vô cơHợp chất hữu cơ
Nước,amoniac,natri clorua,stronti clorua,natri hipoclorit,canxi monodirua,mangan II oxit,axit cacbonic, cacbon monoxit, cacbon dioxit, iot,hidrometan, etilen, axit axetic, etan, axetilen, etanol, metanol,Clorofom,nitrometan,propan, benzen, đimetyl ete, metoxietan,clotriflometan, glucozơ, nhựa PE, nhựa PVC.

 

Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng...
Đọc tiếp

Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.

Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro

Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.

Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit? A. CaO. B. BaO. C. Na2O. D. SO3.

Câu 5: Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành A. đỏ. B. xanh. C. Tím D. vàng.

Câu 6: Công thức hóa học nào sau đây là của vôi sống? A. CaO. B. CuO. C. SO2 D. CO2

. Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ? A. P2O5. B. CO2. C. Na2O. D. SO3.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi? A. Muối tác dụng với kim loại. B. Muối tác dụng với bazơ. C. Oxit axit tác dụng với nước. D. Phản ứng phân hủy muối.

Câu 9: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaCl? A. Na2SO4 và KCl. B. NaNO3 và CaCl2 C. NaNO3 và BaCl2 . D. Na2CO3 và CaCl2.

Câu 10: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaOH? A. NaCl và KOH. B. NaNO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Ba(OH)2. D. Na2SO4 và KOH.

Câu 11: Dãy chất nào sau đây có phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Na2O, K, Cu. B. Ca, Cu, CaO. C. Na2O, Fe, CaO. D. Na2O, CaO, K.

Câu 12: Dãy chất nào sau đây gồm các chất phản ứng với dung dịch H2SO4 đều có tạo thành chất khí ? A. KOH, ZnO, Al. B. Fe, Zn, Al. C. Na2CO3, ZnO, CaSO3. D. Na2CO3, KOH, Al.

Câu 13: Kim loại có tính chất vật lý nào sau đây? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. C. Có ánh kim. D. Tất cả các tính chất trên.

Câu 14: Nhôm có tính chất hóa học nào mà sắt không có? A. Tác dụng phi kim. B. Tác dụng dung dịch muối. C. Tác dụng dung dịch kiềm. D. Tác dụng dung dịch axit.

Câu 15: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần? A. K, Na, Mg, Al, Zn. B. Zn, Al, Mg, Na, K. C. K, Na, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Na, K.

Câu 16: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu: A. sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. B. cắt chanh rồi không rửa. C. ngâm trong nước máy lâu ngày. D. ngâm trong nước muối một thời gian.

Câu 17: Để làm khô các khí ẩm sau: SO2, O2, CO2 người ta dẫn các khí này đi qua bình đựng: A. CaCO3. B. H2SO4 đặc. C. CaO. D. Ca(OH)2

. Câu 18: Cặp chất xảy ra phản ứng là A. Cu và ZnSO4. B. Ag và HCl. C. Ag và CuSO4. D. Zn và Pb(NO3)2.

Câu 19: Dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 kim loại: Al; Fe; Ag A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH và HCl. D. Dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 20: Gang là hợp kim của sắt và cacbon, trong đó cacbon chiếm hàm lượng bao nhiêu? A. 2-5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. không quy định.

1
16 tháng 12 2022

1.C

2.A

3.B

4.D

5.B

6.A

7.C

8.B

9.D

10.C

11.D

12.B

13.D

14.C

15.A

16.A

17.B

18.D

19.C

20.A

Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng...
Đọc tiếp

Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.

Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro

Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.

Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit? A. CaO. B. BaO. C. Na2O. D. SO3.

Câu 5: Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành A. đỏ. B. xanh. C. Tím D. vàng.

Câu 6: Công thức hóa học nào sau đây là của vôi sống? A. CaO. B. CuO. C. SO2 D. CO2

. Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ? A. P2O5. B. CO2. C. Na2O. D. SO3.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi? A. Muối tác dụng với kim loại. B. Muối tác dụng với bazơ. C. Oxit axit tác dụng với nước. D. Phản ứng phân hủy muối.

Câu 9: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaCl? A. Na2SO4 và KCl. B. NaNO3 và CaCl2 C. NaNO3 và BaCl2 . D. Na2CO3 và CaCl2.

Câu 10: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaOH? A. NaCl và KOH. B. NaNO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Ba(OH)2. D. Na2SO4 và KOH.

Câu 11: Dãy chất nào sau đây có phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Na2O, K, Cu. B. Ca, Cu, CaO. C. Na2O, Fe, CaO. D. Na2O, CaO, K.

Câu 12: Dãy chất nào sau đây gồm các chất phản ứng với dung dịch H2SO4 đều có tạo thành chất khí ? A. KOH, ZnO, Al. B. Fe, Zn, Al. C. Na2CO3, ZnO, CaSO3. D. Na2CO3, KOH, Al.

Câu 13: Kim loại có tính chất vật lý nào sau đây? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. C. Có ánh kim. D. Tất cả các tính chất trên.

Câu 14: Nhôm có tính chất hóa học nào mà sắt không có? A. Tác dụng phi kim. B. Tác dụng dung dịch muối. C. Tác dụng dung dịch kiềm. D. Tác dụng dung dịch axit.

Câu 15: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần? A. K, Na, Mg, Al, Zn. B. Zn, Al, Mg, Na, K. C. K, Na, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Na, K.

Câu 16: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu: A. sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. B. cắt chanh rồi không rửa. C. ngâm trong nước máy lâu ngày. D. ngâm trong nước muối một thời gian.

Câu 17: Để làm khô các khí ẩm sau: SO2, O2, CO2 người ta dẫn các khí này đi qua bình đựng: A. CaCO3. B. H2SO4 đặc. C. CaO. D. Ca(OH)2

. Câu 18: Cặp chất xảy ra phản ứng là A. Cu và ZnSO4. B. Ag và HCl. C. Ag và CuSO4. D. Zn và Pb(NO3)2.

Câu 19: Dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 kim loại: Al; Fe; Ag A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH và HCl. D. Dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 20: Gang là hợp kim của sắt và cacbon, trong đó cacbon chiếm hàm lượng bao nhiêu? A. 2-5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. không quy định.

0
13 tháng 4 2021

-axit cacbonic 

+tính chất hóa học:

- H2CO3 là một axit yếu, dung dịch H2CO3 chỉ làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ nhạt, bị axit mạnh đẩy ra khỏi muối.

- H2CO3 là một axit không bền: H2CO3 tạo thành trong các phản ứng hóa học bị phân hủy ngay thành CO2 và H2O.

-điều chế:(SGK)

-Ứng dụng:

-  CaCO3 là thành phần chính của đá vôi, được dùng để sản xuất vôi, xi măngr..

-  Na2CO3 được dùng để nấu xà phòng, sản xuất thủy tinh,..

-  NaHCO3 được dùng làm dược phẩm, hóa chất trong bình cứu hỏa,...-  NaHCO3 được dùng làm dược phẩm, hóa chất trong bình cứu hỏa,...-  NaHCO3 được dùng làm dược phẩm, hóa chất trong bình cứu hỏa,...
13 tháng 4 2021

giúp vs!!!!!!!