K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2021

chán quá thì cệ e

18 tháng 11 2021

Mik nè. Nhưng lần sau đừng đăng linh tinh bị báo cáo đó

13 tháng 4 2018

Lesson:bài học

Crayon:sáp màu

Hello:chào

Hi:chào

Sad:buồn

Đó là:Totemo taikutsuna!

13 tháng 4 2018

レッスン

クレヨン

こんにちは

こんにちは

悲しい

19 tháng 10 2018

goodnignt Tũn!!!

giờ thì nhớ ra ông là ai rùi!

hihi!

23 tháng 7 2018

: thích thú

says : nói , kể , khuyên , bảo .

name : cái tên

we : chúng tôi

Kết bạn nhé !
Và k mình nhé !!

23 tháng 7 2018

thích

nói

tên

chúng ta

nhớ k cho mình nha

13 tháng 5 2021

1.Cấu trúc:

Quá khứ hoàn thành

Động từ “to be”

S + had been+ Adj/ noun

Ex: My father had been a great dancer when he was a student

Động từ thường:

S + had +Ved(past pariple)
Ex:  I met them after they had divorced each other
qua-khu-hoan-thanh-past-perfect

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had been+ V-ing

Ex: When I looked out of the window, it had been raining







qua-khu-hoan-thanh-tiep-dien-past-perfect-continous

2. Chức  năng

 Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Ex: We had had lunch when she arrived. 

2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.

 Ex: I had finished my homework before 10 o’clock last night.

 3. Được sử dụng trong một số công thức sau:

 - Câu điều kiện loại 3:

 If I had known that, I would have acted differently. 

 - Mệnh đề Wish diễn đạt ước muốn trái với Quá khứ:

I wish you had told me about that

 - I had turned off the computer before I came home

- AfterI turned off the computer, I came home

 - He had painted the house by the timehis wife arrived home

 4. Signal Words:

 When, by the time, until, before, after

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)

Ex: I had been thinking about that before you mentioned it

 2. Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ

 Ex: We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in

 3. Signal words:

 since, for, how long...

Thì quá khứ hoàn thành: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. ... Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.

19 tháng 4 2022

cái gì chuyển

19 tháng 4 2022

??????????

 

27 tháng 2 2022

Đăng đàng hoàng đi e zai

27 tháng 2 2022

help

20 tháng 5 2021

djtme 

20 tháng 5 2021

mất dạy