Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn tham khảo bài của cô Thu Hồng nhé!
Causative active: S + get / ask / request / want + S.O + to do sth
S + get / ask / request / want + S.Ochỉ người + to Vinf+O chỉ vật
<=> S + get / ask / request / want O chỉ vật + to be V3/ed+by O chỉ người
2. Causative passive: S+have+O chỉ người+Vinf+O chỉ vật
<=> S + have + O chỉ vật + V3/ed +by O chỉ người
Someone is going to repair my TV set tomorrow.
I am going to have ………my TV set repaired tomorrow…………………………..
They had the porter carry their luggage to a taxi.
They had their luggage ……carried to a taxi by the porter……………………………
They had an electrician rewire their house last month.
They had their house ……rewired by an electrician last month.…………………………….
1. How much + to be + S?
Ex: How much is this hat? Chiếc mũ này giá bao nhiêu?2. How much do/ does + S + cost?
Ex: How much do these pens cost? Những chiếc bút này giá bao nhiêu?
3. What is the price of + N?
Ex: What is the price of this car? Chiếc xe hơi này giá bao nhiêu?
Hỏi về giá tiền :
+, How much + to be + N
S + to be + price
VD: How much is this pen ? .( Cái bút này giá bao nhiêu?. )
+, How much + do/does +S + cost ?
S + cost (s) + price ...
VD: How much do this pen cost ( Cái bút này giá bao nhiêu ?)
+, What is the price of ...?
S + cost(s) + price ...
VD: What is the price of this pen ? ( Cái bút này giá bao nhiêu ?)
Chúc bạn học tốt
.
interest (places of interest: nơi được quan tâm)
suggestion (make suggestion: đưa ra gợi ý)
direction (sau the dùng danh từ thôi)
1. I get up late ________ weekend
A. in the B. at the C. the D. at
2. The festival starts at three o'clock ________the afternoon.
A. in B. at C. on D.
3. This test is ________.
A. on Tuesday morning B. on Tuesday the morning
C. in the Tuesday morning D. Tuesday morning
4. I get up late________ Sunday mornings.
A. in B. at C. on D.
5. I go to a restaurant ________ New Year's Eve.
A. in B. on C. at D.
6. I seldom visit my relatives, so I ________ see my uncle John.
A. sometimes B. usually C. almost always D. almost never
7.I’m never late for our English class. I'm________ on time
A. often B. rarely C. usually D. always
8. I ________ eat junk food because I know it’s not very healthy.
A. sometimes B. seldom C. always D. frequently
9. I ________ watch cartoons because I hate them. News shows are much better.
A. often B. sometimes C. never D. almost always
10. We visit our grandparents three or four times ________
A. the B. month C. last month D. a month
11. Carlos usually _________ to work
A. walking B. walk C. is walk D. walks
12. I had a brilliant holiday. It was really _______.
A. relaxing B. loving C. low D. straight
13. Today, the weather's going to be ___________..
A. hopeful B. warm C. blue D. wild
14. The food at this supermarket is always _________..
A. gentle B. hopeful C. empty D. fresh
15. Her new husband is very ________..
A. high B. smart C. urgent D. relaxing
1) The garden is so large that it took them one hour to clean its.
=> It is….such a large garden that it took them one hour to clean it
Dịch nghĩa: Cái vườn lớn đến nỗi họ phải dành 1 giờ để vệ sinh nó
2) The woman is so foolish that nobody took any notice of her.
=> She is….such a foolish woman that nobody took any notice of her
Dịch nghĩa:Cô ta thật là 1 người phụ nữ khờ dại đến nỗi chẳng ai chú ý đến cô ta cả
3) The movie is so long that they cannot broadcast it on this night.
=> It is….such a long movie that they can not broadcast it on this night
Dịch nghĩa:Bộ phim dài đến mức mà họ không thể chiếu nó vào đêm nay
4) The songs are so interesting that we have listened to them many times.
=> They are….such interesting songs that we have listened to them many times
Dịch nghĩa: Những bài nhạc thú vị đến mức mà chúng tôi nghe lại chúng nhiều lần
5) The TV news was so bad that she burst in to tears on hearing it.
=> It was….such bad TV news that she burst into tears on hearing it
Dịch nghĩa: Tin tức truyền hình thật là tệ đến mức cô ấy khóc nức nở khi nghe nó
6) The water was so hot that it burned my tongue.
=> It was….such hot water that it burned my tongue
Dịch nghĩa: Nước quá nóng đến nỗi nó đốt cả lưỡi của tôi
7) There is so much wind that we can’t go out.
=> Sửa đề: It(THAM KHẢO TỪ IT) winds so much that we can't go out
Dịch nghĩa: Nó thổi gió nhiều đến mức chúng tôi không thể ra ngoài
8) The boy is so flabby that everyone calls him Stuffy.
=> He is…such a flabby boy that everyone calls him Stuffy.
Dịch nghĩa: Anh ta là 1 cậu bé ảm đạm đến mức mọi người gọi anh ta là Stuffy( Ngột ngạt)
9) The candy is so excellent that all the children want some more.
=> It is….such an excellent candy that all the children want some more
Dịch nghĩa: Cái kẹo thật là ngon đến nỗi tất cả các đứa trẻ đều muốn nhiều hơn nữa
10) The weather was so warm that they had a walk out.
=> It was….such warm weather that they had a walk out
Dịch nghĩa: Thời tiết thật là ấm áp đến nỗi họ đã đi bộ
Nếu suggest không đứng trước chủ ngữ thì :
suggest + V_ing
Nếu suggest đứng trước chủ ngữ thì:
suggest + S + should (not) V (bare) hoặc chỉ chia V (bare) cho mọi ngôi, mọi thì.