K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2021

(+) S + is/am/are + Ving.

(-) S + is/am/are + not + Ving.

(?) Is /Am/ Are + S + Ving?

13 tháng 10 2021

cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn là:

(+) S + is/am/are + Ving

(-) S + is/am/are + not + Ving

(?) Is /Am/ Are + S + Ving?

15 tháng 3 2022

he, she , It  với Verb < is > cộng Verb - ing cộng Object . đó bn

leaf là lá;busy là bận;present là hiện tại;celebrantion là lễ kỷ niệm

6 tháng 2 2021

busy là bận leaf là lá cây present là hiện tại celebrantion là lễ kỉ niệm

30 tháng 11 2021

natural and social

30 tháng 11 2021
nature and social em nhé!
12 tháng 1 2023

những cây bút chì mmauf

12 tháng 1 2023

nhiều bút chì màu

Would là danh từ của will.

Would (n) sẽ

@Nghệ Mạt

#cua

2 tháng 12 2021

là sẽ nha

27 tháng 3 2020

A. KIẾN THỨC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN CẦN NHỚ

I. CẤU TRÚC

1. Câu khẳng định

 

Động từ tobe

Động từ thường

Cấu trúc

S + will +  be + N/Adj

S + will +  V(nguyên thể)

Lưu ý

will = ‘ll

Ví dụ

She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.)

You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.)

I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.)

No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.)

   

2. Câu phủ định

 

Động từ tobe

Động từ thường

Cấu trúc

S + will not + be + N/Adj

S + will not + V(nguyên thể)

Lưu ý

will not = won’t

Ví dụ

– She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai)

– We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.)

– I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.)

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

3. Câu nghi vấn

 

Động từ tobe

Động từ thường

Cấu trúc

Q: Will + S + be + ?

A: Yes, S + will

     No, S + won’t

Q: Will + S + V(nguyên thể)?

A: Yes, S + will.

      No, S + won’t.

Ví dụ

Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?)

Yes, I     A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà)

Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?)

  A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại)

Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?)

  A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại)

Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?)

  A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không)


( tương lai có nhiều loại như tương lai gần ; tương lai tiếp diễn ; tương lai đơn ; ....bn nói 2 thì là 2 thì nào ?)

học tốt

27 tháng 3 2020
Cách dùng thì tương lai đơnVí dụ về thì tương lai đơn
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nóiWe will see what we can do to help you.( Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.)

I miss her. I will go to her house to see her. ( Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy )

Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mờiWill you open the door? ( Anh đóng cửa giúp tôi được không) → lời yêu cầu.

Will you come to lunch? ( Trưa này cậu tới ăn cơm nhé )       → lời mời

Will you turn on the fan? ( Bạn có thể mở quạt được không ) → lời yêu cầu.

Will you go to this party tonight? ( Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ )→ lời mời

Diễn đạt dự đoán không có căn cứPeople will not go to Jupiter before 22nd century.( Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22. )

I think people will not use computers after 25th century. ( Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25 )

11 tháng 2 2018

cheeks nha bn

11 tháng 2 2018

flower

14 tháng 5 2021

ban tim tren mang co day ma

14 tháng 5 2021

+, S + Was/were + adj/N

-, S + was/were + not + adj/N

?, was/were + S+ adj/N ?

yes/no

nếu sai hãy tha thứ