Bài thi số 215:18Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu hỏi 1:Chữ số tận cùng của là Câu hỏi 2:Cho một dãy gồm 2014 số tự nhiên liên tiếp. Nếu số đầu tiên của dãy là 1001 thì số cuối cùng của dãy là Câu hỏi 3:Một trường có 805 học...
Đọc tiếp
Bài thi số 215:18
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu hỏi 1:
Chữ số tận cùng của là
Câu hỏi 2:
Cho một dãy gồm 2014 số tự nhiên liên tiếp.
Nếu số đầu tiên của dãy là 1001 thì số cuối cùng của dãy là
Câu hỏi 3:
Một trường có 805 học sinh. Cần phải xếp mỗi hàng bao nhiêu học sinh để số học sinh mỗi hàng là như nhau; biết rằng không xếp quá 40 hàng và cũng không ít hơn 30 hàng.
Trả lời: Số học sinh ở mỗi hàng là học sinh.
Câu hỏi 4:
Tìm số có ba chữ số sao cho chia hết cho 3 ; 8 và 25.
Trả lời: =
Câu hỏi 5:
Cho A là một số tự nhiên có ba chữ số. Viết số đó một lần nữa ta được số B có sáu chữ số. Chia số B cho 13 ta được một số C. Chia số C cho 11 ta được số D. Chia D cho A ta được thương là
Câu hỏi 6:
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết Trả lời: =
Câu hỏi 7:
Tổng của hai số là 1991248.Số lớn có chữ số hàng đơn vị là 9; chữ số hàng chục là 5; chữ số hàng trăm là 2.Nếu gạch bỏ các chữ số đó thì ta được số bé.
Vậy số bé là
Câu hỏi 8:
Một số tự nhiên a chia 4 dư 3 và chia 9 dư 5 thì số dư của a khi chia cho 36 là
Câu hỏi 9:
Tập hợp các số tự nhiên n để là số nguyên tố là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 10:
Cho m, n là các số tự nhiên và p là số nguyên tố thỏa mãn .
Tính ta được A =
câu1{4}
câu2{600}
câu3{23}
câu4{3014}
câu5{1989}
câu6{31}
câu7{3891}
câu8{7}
1=4
2=3014
3=600
4=23
5=1989
6=7
7=23
8=3891
9=2
10=1,2