K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 7. Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Công thức của oxit là: *

1 point

Tùy chọn 4

Tùy chọn 1

Tùy chọn 3

Tùy chọn 2

Câu 4. Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hóa học: *

1 point

Captionless Image

Chỉ có cặp X, Y

Cặp X, Y và cặp Z, T

Chỉ có cặp Y, Z

Chỉ có cặp Z, T

Câu 3. Khối lượng tính bằng g của nguyên tử canxi là bao nhiêu? *

1 point

64,4 x 10^-24 g

6,64 x 10^-24 g

6,642 x 10^-23 g

7,6 x 10^-24 g

Câu 8. N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4? *

1 point

Tùy chọn 2

Tùy chọn 4

Tùy chọn 3

Tùy chọn 1

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây KHÔNG đúng: *

1 point

Số khối của nguyên tử bằng số êlêctron cộng với số nơtron

Khối lượng của hạt nhân lớn hơn khối lượng của nguyên tử

Chỉ có hạt nhân nguyên tử ôxi mới có 8 prôton

Prôton và nơtron có cùng khối lượng

Câu 10. Kim loại M tạo ra oxit M2O3 có phân tử khối của oxit là 160. Nguyên tử khối của M là: *

1 point

27

56

64

24

Câu 9. Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là: *

1 point

Tùy chọn 4

Tùy chọn 2

Tùy chọn 3

Tùy chọn 1

Câu 2. Một hợp chất mà phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử ôxi và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây? *

1 point

Na

Ca

Mg

K

Câu 6. Nguyên tố X có nguyên tử khối (NTK) bằng 3,5 lần NTK của oxi, nguyên tử Y nhẹ bằng 1/4 nguyên tử X. Vậy X, Y lần lượt là 2 nguyên tố nào cho dưới đây? *

1 point

Fe và N

Na và Cu

K và N

Ca và N

Câu 5. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron? *

1 point

Tùy chọn 2

Tùy chọn 4

Tùy chọn 3

Tùy chọn 1

1
11 tháng 9 2021

lỗi ảnh bạn nhé

11 tháng 9 2021

Vâng ạ

 

Câu 23. Chọn đáp án saiA. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tửB. Số p = số eC. Hạt nhân tạo bởi proton và notronD. Nguyên tử oxi có số p khác số eCâu 24. Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúngA. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất béB. Do số p = số eC. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtronD. Do nơtron không...
Đọc tiếp

Câu 23. Chọn đáp án sai

A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử

B. Số p = số e

C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron

D. Nguyên tử oxi có số p khác số e

Câu 24. Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng

A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé

B. Do số p = số e

C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron

D. Do nơtron không mang điện

Câu 25. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

A. Fe(NO3)2, NO, C, S                      B. Mg, K, S, C, O2

C. Mg, K, S, C, NO2                          D. Cu(NO3)2, KCl, HCl

Câu 26. Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là:

A. 3                                         B. 11                           C. 13                           D. 23

Câu 27. Phân tử khí Clo tạo thành từ 2 nguyên tử Clo. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

A. Khí Clo là kim loại                                                                      B. Khí Clo là phi kim          

C. Khí Clo là hợp chất                                                                     D. Khí Clo là hỗn hợp

Câu 28. Cho nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai

A. X là nguyên tố Natri

B. Số e là 11 e

C. Nguyên tử khối là 22

D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11

Câu 29. Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử bari là :

A. mBa= 2,2742.1022kg                    B. mBa= 2,234.10-24g

C. mBa = 1,345.10-23 kg                    D. mBa = 22,74885.10-23 g

Câu 30. Chọn đáp án sai

A. số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học

B. nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân

C. 1 đvC=1/12 mC

D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất

Câu 31. Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P.

Số đơn chất là

A. 4                                         B. 3                                         C. 5                                         D. 6

Câu 32. Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau:

A. một loại nguyên tử.                     B. hai loại nguyên tử.

C. ba loại nguyên tử.                        D. bốn loại nguyên tử.

1
18 tháng 11 2021

D

A

B

A

B

C

18 tháng 11 2021

từ D đên C là từ câu 23 đến câu 28 hả ban UwU

13 tháng 10 2021

1 ý nghĩa của nguyên tố hóa học cho biết

a . nguyên tố nào tạo ra chất

b . phân tử khối của chất

c . số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất

d tất cả đáp án trên

 

2 vì sao khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử? chọn đáp án đúng

a . số p = số e

b . do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron

c . do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé

d . do nơtron ko mạng điện

13 tháng 10 2021

ai giúp mình vớiii

 

 

14 tháng 10 2021

Gọi công thức tổng quát là $XH_4$

\(\%H=25\%\\ \Rightarrow \dfrac{4}{X+4}.100\%=25\%\\ \Rightarrow X=12\\ Tên:\ Cacbon\\ CTHH:\ CH_4\)

giúp dùm mình  nha, cần gấp. thanks nhìucâu 1a/ một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử Hidro 31 lần- Tính phân tử khối của hợp chất.- Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.b/ phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O - Tính nguyên tử khối, cho biết...
Đọc tiếp

giúp dùm mình  nha, cần gấp. thanks nhìu

câu 1

a/ một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử Hidro 31 lần

- Tính phân tử khối của hợp chất.

- Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.

b/ phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O 

- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu của X.

- Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.

c/ Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với hai nguyên tử O. Nguyên tố oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất.

- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Y.

- Tính phân tử khối của hợp chất. Phân tử hợp chất nặng bằng nguyên tử nguyên tố nào?

3
23 tháng 7 2016

giải cụ thế ra giúp mình nhé.

Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:A. 24                      B. 27                       C. 56                          D. 64Câu 2: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:A. CaPO4           B. Ca2(PO4)2              C. Ca3(PO4)2             D.    Ca3(PO4)3Câu 3: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là  :A. 3                    B....
Đọc tiếp

Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:

A. 24                      B. 27                       C. 56                          D. 64

Câu 2: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:

A. CaPO4           B. Ca2(PO4)2              C. Ca3(PO4)2             D.    Ca3(PO4)3

Câu 3: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là  :

A. 3                    B. 2                         C. 1                         D. 4

Câu 4: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:

A. XSO4              B. X(SO4)3                C. X2(SO4)3              D. X3SO4

Câu 5: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. S2O2                    B.S2O3                                   C. SO3                    D. SO­3 

Câu 6: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:

A. XY                     B. X2Y                  C. XY2                      D. X2Y3

Câu 7: Một oxit của Crom là Cr2O3 .Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là:

A. CrSO           B. Cr2(SO4)3             C. Cr2(SO4)2            D.  Cr3(SO4)2                        

Câu 8: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. FeS2  + O2 -> Fe2O3 + SO2          B. FeS2  + O2 -> Fe2O3 + 2SO2

C. 2FeS2  + O2 -> Fe2O3 + SO2        D. 4FeS2  +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2

Sử dụng dữ kiện sau cho câu 9, 10

Nung 100 tấn canxi cacbonat theo phương trình:

CaCO3  → CaO + CO2

Câu 9: Khối lượng CaO thu được là:

A. 52 tấn                  B. 54 tấn                C. 56 tấn               D. 58 tấn

Câu 10: Khối lượng CO2 thu được là:

A. 41 tấn                B. 42 tấn                C. 43 tấn                 D. 44 tấn 

1
4 tháng 8 2021

Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:

A. 24                      B. 27                       C. 56                          D. 64

Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)=> Oxit của M là M2O3

\(M_{M_2O_3}=M.2+16.3=102\)

=>M=27 

Câu 2: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:

A. CaPO4           B. Ca2(PO4)2              C. Ca3(PO4)2             D.    Ca3(PO4)3

Ca hóa trị II, PO4 hóa trị III

Câu 3: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là  :

A. 3                    B. 2                         C. 1                         D. 4

Ta có: \(M_{hc}=27.x+62.3=213\)

=> x=1

Câu 4: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:

A. XSO4              B. X(SO4)3                C. X2(SO4)3              D. X3SO4

X hóa trị III, SO4 hóa trị II

Câu 5: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. S2O2                    B.S2O3                                   C. SO2                    D. SO­3 

Câu 6: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:

A. XY                     B. X2Y                  C. XY2                      D. X2Y3

X hóa trị III, Y hóa trị II

Câu 7: Một oxit của Crom là Cr2O3 .Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là:

A. CrSO           B. Cr2(SO4)3             C. Cr2(SO4)2            D.  Cr3(SO4)2                        

Hóa trị của Crom trong oxit trên là III

Câu 8: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. FeS2  + O2 -> Fe2O3 + SO2          B. FeS2  + O2 -> Fe2O3 + 2SO2

C. 2FeS2  + O2 -> Fe2O3 + SO2        D. 4FeS2  +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2

Sử dụng dữ kiện sau cho câu 9, 10

Nung 100 tấn canxi cacbonat theo phương trình:

CaCO3  → CaO + CO2

\(n_{CaO}=n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=\dfrac{100}{100}=1\)

=> \(m_{CaO}=1.56=56\left(tấn\right)\)

\(m_{CO_2}=1.44=44\left(tấn\right)\)

Câu 9: Khối lượng CaO thu được là:

A. 52 tấn                  B. 54 tấn                C. 56 tấn               D. 58 tấn

Câu 10: Khối lượng CO2 thu được là:

A. 41 tấn                B. 42 tấn                C. 43 tấn                 D. 44 tấn 

 

10 tháng 8 2021

Giả sử A có n nguyên tử oxi

$\%O = \dfrac{16n}{98}.100\% = 65,31\%$

$\Rightarrow n = 4$

Gọi CTHH của A là $H_3XO_4$

Ta có:  $M_A = 3 + X + 16.4 = 98 \Rightarrow X = 31(P)$

Oxit M là $P_2O_3$
$\%O = \dfrac{16.3}{31.2 + 16.3}.100\% = 43,64\%$

14 tháng 7 2021

Ta có : 

$M_{hợp\ chất} = X + 16 = 40 \Rightarrow X = 24$
Vậy X là nguyên tố Magie

CTHH với nhóm $NO_3$ là : $Mg(NO_3)_2

14 tháng 7 2021

Cảm ơn

23 tháng 7 2016

Vì phân tử khối = 342  đvC

=> 2.MAl+3.MS + x.MO =342 

=> x= (342 - 2*27-3*32 )/16=12.