Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Với Fe3O4 thì Fe là 72,4% và O là 27,6%;
Với Fe2O3 thì Fe là 70% và O là 30%
b) Với SO2 thì S là 50% và O là 50%
Với SO3 thì S là 40% và O là 60%
c) mCu= \(\dfrac{80.80}{100}\)=64(g) ; mO=\(\dfrac{80.20}{100}\)=16(g)
nCu=\(\dfrac{64}{64}\)=1(mol) ; nO=\(\dfrac{16}{16}\)=1(mol)
Vậy CTHH của oxit đồng màu đen là: CuO
d) dA/H2=\(\dfrac{Ma}{2}\)=17 => MA=2.17=34(đvC)
H =\(\dfrac{5,88.34}{100}\)\(\approx\)2(đvC) ; S =\(\dfrac{94,12.34}{100}\)\(\approx\)32
=> CTHH của chất khí A là SH2
Câu 1.
1. 4P + 5O2 → 2P2O5
2. 4H2 + Fe3O4 \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe + 4H2O
3. 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
4. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
5. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2\(\uparrow\)
6. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
7. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
các câu còn lại đọc lại sách hoặc là nghe những bài giảng trên mạng là sẽ làm đc, chứ tớ ngán làm quá
CTHH của oxit cần tìm là XO.
Mà: Oxit chứa 80% về khối lượng X.
\(\Rightarrow\dfrac{M_X}{M_X+16}=0,8\Rightarrow M_X=64\left(g/mol\right)\)
→ X là CuO. Là oxit bazo.
chọn A
Gọi công thức axit của kim loại hóa trị II, có dạng; RO.
Theo đề bài, ta có: %O = 16/(R+16) x 100% = 20%
R + 16 = 1600/20 = 80 → R = 64: đồng (Cu)
Câu 46.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, khối lượng sắt thu được là:
a. 16,8 gam b. 8,4 gam c. 12,6 gam d. 16,8 gam
Câu 47. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
a.số gam chất tan có trong 100 gam dung môi
b. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
c. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch
d. số gam chất tan chứa trong một lượng dung dịch xác định
Câu 48. Nồng độ mol của dung dịch là
a. số gam chất tan trong 1 lit dung dịch
b. số mol chât tan trong một lit dung dịch
c. số mol chât tan trong một lít dung môi
d. số gam chất tan trong một lít dung môi
Câu 49.Đốt cháy 10ml khí H2 trong 10 ml khí O2. thể tích chất khí sau phản ứng là
a.5ml H2 b. 10ml H2
c. chỉ có 10ml hơi nước d.5ml O2 và 10 ml hơi nước
Câu 50. Trong số các chất sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ
a. H2O b. HCl c. NaOH d. Cu
Câu 51. Hợp chất nào sau đây là bazơ
a. Đồng II nitrat b. kili clorua
c. sắt II sunfat d. canxi hiđroxit
Câu 52.Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước
a. đều tăng b. đều giảm
c. phần lớn tăng d. phần lớn giảm
Câu 53. . Dãy các chất chỉ gồm các oxit là:
A. Na2O, HCl B. P2O5, NaOH
C. CaO, Fe2O3 D. SO3, H2SO4
Câu 54. Dãy các chất chỉ gồm các bazo là:
A. KOH, HNO3 B. NaOH, KOH
C. KOH, Na2O D. , KOH, CaO
Câu 55. Dãy các chất chỉ gồm các axit là:
A. HCl, H2SO4 B. H2SO4, H2O
C. HCl, NaOH D. H2SO4, Na2CO3
Câu 56. Dãy các chất chỉ gồm các muối là:
A. CuSO4, Mg(OH)2 B. Ca(HCO3)2, HCl
C. ZnSO4, HNO3 D. NaHCO3, CaCl2,
Câu 57 Để pha chế 100 gam dung dịch NaCl 10%,thì cần pha:
A. 100 gam nước với 10 gam NaCl
B. 90 gam nước với 10 gam NaCl
C. 50 gam nước với 50 gam NaCl
D. 10 gam nước với 90 gam NaCl
Câu 58 Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4.Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,5 M B. 0,05 M C. 0,2 M D. 0,02 M
1A
2D
3D
4B ( CO là oxit trung tính)
5C ( NO là oxit trung tính)
6A ( N2O là oxit trung tính )
7D ( %O trog CuO là 20 , %O trog MgO là 60;% O trog ZnO là 19,754 , % O trog PbO là 7,175)
8D
9C
10A
11B
12D
13B
14D
15B
16C
17B
18C
19C
20C
21B ( oxit trug tính)
22C
23B
24D
25A
26B
( chx hỉu hỏi lại )
1.A
2.C hoặc D ko rõ
3.D
4.C
5.C
6.A
7.D
8.D
9.C
10.A
11.B
12.B
13.B
14.D
15.D
16.C
17.B
18. C
19.C
20.C
21.C
22.C
23.B
24.D
25.A
26.B
Câu 62 :
$\%Cu = \dfrac{64}{80}.100\% = 80\%$
$\%O = 100\% -80\% = 20\%$
Đáp án C
Câu 71 :
CTHH : RO
$\%O = \dfrac{16}{R + 16}.100\% = 20\%$
Suy ra $R = 64(Cu)$
Đáp án A
Gọi $m_{KOH} = a(gam)$
Sau khi thêm :
$m_{KOH} = a + 1200.12\% = a + 144(gam)$
$m_{dd} = a + 1200(gam)$
Suy ra :
$\dfrac{a + 144}{a + 1200} = \dfrac{20}{100}$
Suy ra a = 120(gam)
Đáp án D