K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về kangaroo là sai?

A.Chi sau và đuôi to khỏe.                         B.Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

C.Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.          D.Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.

Câu 7: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng

A.Ở trong cát.                                   B.Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

C.Bằng đất khô.                               D.Bằng lá cây mục.

Câu 8: Bộ răng dơi sắc nhọn có tác dụng

A.Dùng cắn vào vách đá                 B.Dễ dàng phá bỏ lớp vỏ, da của con mồi

C.Dễ dàng dặm lá cây                     D.Để tự vệ

Câu 9: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?

A.Tiêu biến hoàn toàn.        B.To và khỏe.           C.Nhỏ và yếu.           D.Biến đổi thành vây.

Câu 10: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

A.Thị giác.                B.Xúc giác.                C.Vị giác.                  D.Thính giác.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

A.Bay theo đường vòng.                 B.Bay theo đường thẳng.

C.Bay theo đường zích zắc.            D.Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 12: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội

A.    Chi trước biến đổi thành vây bơi

B.    Có lớp mỡ dưới da rất dày

C.    Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến

D.    Tất cả các ý trên đều đúng

5
13 tháng 4 2022

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về kangaroo là sai?

A.Chi sau và đuôi to khỏe.                         B.Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

C.Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.          D.Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.

Câu 7: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng

A.Ở trong cát.                                   B.Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

C.Bằng đất khô.                               D.Bằng lá cây mục.

Câu 8: Bộ răng dơi sắc nhọn có tác dụng

A.Dùng cắn vào vách đá                 B.Dễ dàng phá bỏ lớp vỏ, da của con mồi

C.Dễ dàng dặm lá cây                     D.Để tự vệ

Câu 9: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?

A.Tiêu biến hoàn toàn.        B.To và khỏe.           C.Nhỏ và yếu.           D.Biến đổi thành vây.

Câu 10: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

A.Thị giác.                B.Xúc giác.                C.Vị giác.                  D.Thính giác.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

A.Bay theo đường vòng.                 B.Bay theo đường thẳng.

C.Bay theo đường zích zắc.            D.Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 12: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội

A.    Chi trước biến đổi thành vây bơi

B.    Có lớp mỡ dưới da rất dày

C.    Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến

D.    Tất cả các ý trên đều đúng

13 tháng 4 2022

B

D

B

C

D

D

D

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?A. Không có răng.B. Chi sau biến đổi thành cánh da.·         C. Có đuôi.D. Không có lông mao.Câu 18: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?A. Thị giác.      B. Xúc giác.      C. Vị giác.      ·         D. Thính giác.Câu 19: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?A. Bay theo đường vòng.B. Bay theo đường thẳng.C. Bay theo đường dích...
Đọc tiếp

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?

A. Không có răng.

B. Chi sau biến đổi thành cánh da.

·         C. Có đuôi.

D. Không có lông mao.

Câu 18: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

A. Thị giác.      

B. Xúc giác.      

C. Vị giác.      

·         D. Thính giác.

Câu 19: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

A. Bay theo đường vòng.

B. Bay theo đường thẳng.

C. Bay theo đường dích dắc.

·         D. Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 20: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Cá voi có cơ thể …(1)…, có lớp mỡ dưới da …(2)… và …(3)… gần như tiêu biến hoàn toàn.

A. (1): hình chữ nhật; (2): rất mỏng; (3): chi trước

B. (1): hình thoi; (2): rất mỏng; (3): lông

·         C. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): lông

D. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): chi trước

3
9 tháng 3 2022

C

D

D

C

 

9 tháng 3 2022

;-;

Câu 13: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứngA. ở trong cát.B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.C. bằng đất khô.·         D. bằng lá cây mục.Câu 14: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?·         A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.D. Hai chi...
Đọc tiếp

Câu 13: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng

A. ở trong cát.

B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

C. bằng đất khô.

·         D. bằng lá cây mục.

Câu 14: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?

·         A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.

B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.

C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.

D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

·         B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 16: Dơi bay được là nhờ cái gì? 

A. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ

·         B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da

C. Hai chi sau to khỏe

D. Thành bụng biến đổi thành da

4
9 tháng 3 2022

D

A

B

B

 

Câu 13: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng

A. ở trong cát.

B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

C. bằng đất khô.

·         D. bằng lá cây mục.

Câu 14: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?

·         A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.

B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.

C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.

D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

·         B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 16: Dơi bay được là nhờ cái gì? 

A. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ

·         B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da

C. Hai chi sau to khỏe

D. Thành bụng biến đổi thành da

22 tháng 3 2022

b

22 tháng 3 2022

Có đuôi

17 tháng 3 2022

D

17 tháng 3 2022

D

17 tháng 3 2022

D

17 tháng 3 2022

D

19 tháng 3 2022

A

B

C

19 tháng 3 2022

1-Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?

a-Không có răng

b-Lông mao thưa, mềm mại.

. c-Chi trước biến đổi thành cánh da.

d-Có đuôi ngắn.

2-Lớp Lưỡng cư gồm những bộ nào?

a-Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân, Lưỡng cư không chân.

b-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư không chân

c-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân.

d-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư không chân, Lưỡng cư có chân.

3-Đặc điểm của Bộ có vảy là:

a-Hàm dài, răng nhỏ, trứng có màng đá vôi bao bọc

b-Hàm không có răng, có mai, có yếm

c-Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc

d-Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi bao bọc

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.·         B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.Câu 22: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lộiA. Chi trước biến đổi thành vây bơiB. Có lớp mỡ dưới da rất dàyC. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến·        ...
Đọc tiếp

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?

A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.

·         B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.

C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.

D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.

Câu 22: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội

A. Chi trước biến đổi thành vây bơi

B. Có lớp mỡ dưới da rất dày

C. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến

·         D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 23: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

A. Chuột chũi      

B. Chuột chù.

C. Mèo rừng.      

·         D. Chuột đồng.

Câu 24: Phát biểu nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai ?

A. Ăn tạp.

B. Sống thành bầy đàn.

C. Thiếu răng nanh.

·         D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.

5
Câu 32: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.Câu 33: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ?A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.B. Ăn sâu bọ.C. Đào hang bằng chi trước.D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.Câu 34: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.B. Các ngón...
Đọc tiếp

Câu 32: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 33: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B. Ăn sâu bọ.

C. Đào hang bằng chi trước.

D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.

Câu 34: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

D. Thiếu răng cửa.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.

B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

C. Răng cửa ngắn, sắc.

D. Các ngón chân có vuốt cong.

Câu 36: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?

A. Chuột chù và chuột đồng.

B. Chuột chũi và chuột chù.

C. Chuột đồng và chuột chũi.

D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.

Câu 37: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

A. Chuột chũi      B. Chuột chù.

C. Mèo rừng.       D. Chuột đồng.

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

A. Di chuyển rất chậm chạp.

B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có bao sừng bao bọc gọi là guốc.

Câu 39: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

A. Tê giác.         B. Trâu.         C. Cừu.         D. Lợn.

Câu 40: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).

2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).

3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….

4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.

Tổng số ý đúng là:

A. 1.               B. 2.               C. 3               D. 4.

Câu 41: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

A. Ngựa vằn         B. Bò         C. Tê giác         D. Lợn.

Câu 42: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

A. Răng nanh.        B. Răng cạnh hàm.

C. Răng ăn thịt.      D. Răng cửa.

7
14 tháng 3 2022

z là ít rồi

14 tháng 3 2022

Có nhiều đâu mà phải tách cậu?

17 tháng 3 2022

A

17 tháng 3 2022

A