Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) ( thật thà trong câu này là danh từ ) là bộ phận vị ngữ
b) ( thật thà trong câu này là tính từ ) là bộ phận chủ ngữ
c) ( thật thà trong câu này là động từ ) là bộ phận vị ngữ
d) ( thật thà trong cây này là tính từ ) là bộ phận chủ ngữ
Cho xin cái li ke
a) Chị Loan rất thật thà.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ vị ngữ chính trong câu.
b) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
- Từ thật thà trong câu trên là danh từ và giữu chức vụ định ngữ trong câu.
c) Chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ bổ ngữ trong câu.
d) Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ chủ ngữ trong câu.
Học tốt #
- vui vẻ,vui vui
vui sướng,tươi vui
vui tai,vui lòng
2.a. Chị Lan rất thật thà.(thật thà- làm VN)
b. Tính thật thà của chị Lan làm ai cũng mến.(thật thà là định ngữ)
c. Chị Lan ăn nói thật thà, dễ nghe.(thật thà là bổ ngữ)
d. Thật thà là phẩm chất đẹp của chị Lan.(thật thà - làm CN)
3a.chiếc vòng cổ này mẹ mua cho em
em rất thích những câu chuyện cổ tích
3b.Em của em đang học lớp lá
chiếc lá này là lá của cây mít
3c.kết quả học tập của em chưa được tốt
em rất thích ăn hoa của
Câu 1 :
- 2 từ láy : vui vẻ, vui vui
- 2 từ ghép phân loại : vui tính, vui mắt
- 2 từ ghép tổng hợp : vui tươi, vui chơi
BÀI 1 :Bác hồ đọc bảng tuyên ngôn độc lập năm 1945,đó là thuộc thế kỉ nào ?
a) XVIII
b)XIX
c)XX
d)XXI
BÀI 2:Xác định chủ ngữ vị ngữ trong mỗi câu sau đây .Từ thật thà nào trong các câu nào dưới đây là danh từ
a)Chị Loan Rất thật thà
b)Chị Loan ăn nói thật thà,dễ nghe
c)Thật thà là phẩm chất tốt của chị loan : là danh từ
d)Chị loan sống thật thà nên ai cũng quý mến
học tốt
a) anh dũng-dũng cảm
b) thật thà-trung thực
thật thà-gian xảo
a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm
-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan
b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực
Trái nghĩa với thật thà là dối trá
Câu 6. (0,5 đ): Dòng nào sau đây có các từ đồng nghĩa với từ “chất phác” ?
a. Thật thà, giả tạo, ngay thẳng.
b. Chân chất, thật thà, chân thật.
c. Gian xảo, mộc mạc, thật thà.
d. Gian dối ,thật thà, mộc mạc.
^ HT ^
Câu 6. (0,5 đ): Dòng nào sau đây có các từ đồng nghĩa với từ “chất phác” ?
a. Thật thà, giả tạo, ngay thẳng. b. Chân chất, thật thà, chân thật.
c. Gian xảo, mộc mạc, thật thà. d. Gian dối ,thật thà, mộc mạc.