K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?a/ tươi đẹp            b/ xấu xí               c/ mỹ lệ                 d/ xinh tươiCâu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?a/ đất đai              b/ ruộng vườn       c/ thế giới              d/ quê hươngCâu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?a/ nghe nhạc                   b/ quan...
Đọc tiếp

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?

a/ tươi đẹp            b/ xấu xí               c/ mỹ lệ                 d/ xinh tươi

Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?

a/ đất đai              b/ ruộng vườn       c/ thế giới              d/ quê hương

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ nghe nhạc                   b/ quan nghè         c/ quan ngè           d/ kiến nghị

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"?

a/ kiến thiết          b/ xây dựng          c/ dựng xây           d/ kiến nghị

Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

          a/ lười biếng                   b/ lao động           c/ chăm chỉ           d/ quê hương

Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”?

          a/ học vẹt              b/ học tập             c/ đi học                d/ đọc sách

Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu

Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”

          a/ Bạch Đằng        b/ Nhật Tảo          c/ Hiền Lương       d/ Kinh Thầy

2
1 tháng 9 2021

7B

8C

9C

10D

11C

12B

 

1 tháng 9 2021

7B

8C

9C

10D

11C

12B

19 tháng 8 2021

c

b

c

45-C

46-D

47-C

19 tháng 8 2021

45C

46B

47C

C

B

C mình không chắc lắm

16 tháng 3 2022

 B. Thay thế từ ngữ  

13 tháng 4 2022

d

 

16 tháng 4 2022

D

30 tháng 8 2021

41B

42D

43C

44D

Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?a/ thân thiết          b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thàCâu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?a/ ca ngợi              b/ ngời ngợi          c/ khen chê           d/ quá khenCâu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo             b/...
Đọc tiếp

Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?

a/ thân thiết          b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thà

Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?

a/ ca ngợi              b/ ngời ngợi          c/ khen chê           d/ quá khen

Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?

a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo             b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh

c/ vội vã, hí hửng, tí tọe                    d/ leng keng, bập bênh, lã chã

Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?

a/ phi nghĩa          b/ hòa bình          c/ thương yêu        d/ đoàn kết

4
18 tháng 8 2021

22.d

23.a

24.d

25.a

18 tháng 8 2021

Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?

a/ thân thiết          b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thà

Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?

a/ ca ngợi              b/ ngời ngợi          c/ khen chê           d/ quá khen

Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?

a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo             b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh

c/ vội vã, hí hửng, tí tọe                    d/ leng keng, bập bênh, lã chã

Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?

a/ phi nghĩa          b/ hòa bình          c/ thương yêu        d/ đoàn kết