Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Đơn vị cacbon
B. Gam hoặc kilogam
C. Kilogam
D. Gam
Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ:
A. một chất
B. một nguyên tố hoá học
C. một nguyên tử
D. một phân tử
Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ từ 2 nguyên tố
B. Chỉ có 1 nguyên tố
C. Chỉ từ 3 nguyên tố
D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 4: Nước vôi trong có công thức là:
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. H2O
Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Cả Prôton và Nơtron.
B. Không có gì( trống rỗng)
C. Nơtron
D. Prôton.
Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là:
A. 5,342.10-23 gam
B. 6,023.10-23 gam
C. 4,482.10-23 gam
D. 3,990.10-23 gam
\(m_{Al}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}.27=4,483.10^{-23}\)
Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào?
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg
Do hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) => X hóa trị II
CTHH của hợp chất : XCO3
\(M_{hc}=4M_{He}=25.4=100\)
Ta có X + 60 =100
=> X=40 (Ca)
Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất
B. 4 đơn chất và 2 hợp chất
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất
D. 2 đơn chất và 4 hợp chất
Đơn chất : Cl2, Fe
Hợp chất : Còn lại
Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Số lượng nguyên tử trong phân tử
B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
C. Kích thước của phân tử
D. Hình dạng của phân tử
Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron
C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron
Tất cả các câu A,B,C đều sai
Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là:
A. 71 đvC
B. 35,5 đvC
C. 71g
D. 35,5 g
Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do
C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp
D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất
Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron
B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron
D. Prôton, nơtron và electron
Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu
A. N2 và CO2
B. N2 và O2
C. O2 và H2
D. N2 và H2
Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam.
B. Kilôgam
C. Cả 3 đơn vị trên
D. Đơn vị cacbon (đvC).
Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ?
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. H2O
Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt
A. 65
B. 64
C. 54
D. 56
Nguyên tử khối \(\approx\) Số khối
Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+ => P =26
Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22
=> 2P - N=22
=> N=30
=> A = P + N = 26 +30=56
Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân
B. vàng, magie, nhôm, clo
C. Oxi, nitơ, cacbon, clo
D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:
A. một hợp chất
B. một đơn chất
C. một chất tinh khiết
D. một hỗn hợp
Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào?
A. Canxi, hiđro và oxi
B. . Canxi
C. . Canxi và hiđro
D. . Canxi và oxi
Bari cacbonat do 3 nguyên tố Ba, C, O tạo nên, phân tử gồm 1 Ba, 1 C và 3 O liên kết nhau
=> Bari Cacbonat là hợp chất, CTHH là BaCO3, PTK = 137 + 12 + 16 x 3 = 197 (đvC)
Magie sunfat phân tử gồm 1 Mg, 1 S và 4 O liên kết với nhau
=> Magie Sunfat là hợp chất, CTHH là MgSO4, PTK = 24 + 32 + 16 x 4 = 120 (đvC)
Natri photphat phân tử gồm 3 Na, 1 P và 4 O liên kết với nhau
=> Natri photphat là hợp chất, CTHH là NaPO4, PTK = 23 + 31 + 16 x 4 = 118 (đvC)
Brom do nguyên tố Br tạo nên, phân tử gồm 2 nguyên tử brom liên kết nhau
=> Brom là đơn chất, CTHH là Br2, PTK = 80 x 2 = 160 (đvC)
- P/s: CTHH = Công thức hóa học, PTK = phân tử khối
- Nhớ tick [nếu đúng] nhé
- -Bari cacbonat là hợp chất vì có 3 Ba;C;O nguyên tố tạo nên.
- PTK của Bari cacbonat là:
1 Ba + 1 C + 3 O = 137 + 12 + 3.16=137+12+48=197(đvC)
- - Magie sunfat là hợp chất do có 3 phân tử Mg;S và O tạo nên.
-PTK của Magie sunfat là :
1 Mg + 1S + 4 O = 24+32+4.16=24+32+64=120(đvC)
- - Natri photphat là hợp chất do có 3 phân tử Na;P;O tạo nên.
- PTK của Natri photphat là:
3 Na + 1 P +4 O = 3.23+31+4.16=69+31+64=164(đvC)
- - Brom là đơn chất do có 1 nguyên tố Br tạo nên.
- PTK của Brom là:
2 Br = 2.80=160 (đvC)
Hôm nay chả được hoc24 k cho cái nào
-Khí clo do nguyên tố clo tạo nên, phân tử gồm 2 nguyên tử clo liên kết nhau.
=> Khí clo là đơn chất, Công thức hóa học là \(Cl_2\), PTK = 35,5 x 2 = 71 (đvC)
-Khí ozon do nguyên tố oxi tạo nên, phân tử gồm 3 nguyên tố oxi liên kết nhau
=> Khí ozon là đơn chất, Công thức hóa học là \(O_3\), PTK = 16 x 3 = 48 (đvC)
- Nhớ tick [Nếu đúng] ha ♥
Gọi CTHH A, B lần lượt là: CxOy và CmOn
Ở h/c A: 12x/ 16y = 42,6/57,4
=> x: y= 1: 1
Vậy CTHH của A là: CO
=> PTK A = 28
Ở h/c B : 12m/ 16n = 27,3/72,7
=> m: n= 1: 2
Vậy CTHH B là: CO2
=> PTK B = 44
Câu 31: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
Câu 32: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị cacbon.
Câu 33: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.
B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.
C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
Câu 34: Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng 1000oC thì biến đổi thành 2 chất mới là canxi oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi cacbonat được tạo nên bởi những nguyên tố là:
A. Ca và O. B. C và O. C. C và Ca. D. Ca, C và O.
Câu 35: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic CO2 và hơi nước H2O. Nguyên tố nhất thiết phải có trong thành phần của chất mang đốt là
A. Cacbon và hiđro. B. Cacbon và oxi.
C. Cacbon, hiđro và oxi. D. Hiđro và oxi.
Câu 36: Đốt cháy một chất trong oxi, thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?
A. Cacbon. B. Hiđro.
C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi.
Câu 37: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là
A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.
Câu 38: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 39: Phân tử khối của FeSO4 là
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 40: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548
Câu 31: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
Câu 32: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị cacbon.
Câu 33: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.
B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.
C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
Câu 34: Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng 1000oC thì biến đổi thành 2 chất mới là canxi oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi cacbonat được tạo nên bởi những nguyên tố là:
A. Ca và O. B. C và O. C. C và Ca. D. Ca, C và O.
Câu 35: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic CO2 và hơi nước H2O. Nguyên tố nhất thiết phải có trong thành phần của chất mang đốt là
A. Cacbon và hiđro. B. Cacbon và oxi.
C. Cacbon, hiđro và oxi. D. Hiđro và oxi.
Câu 36: Đốt cháy một chất trong oxi, thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?
A. Cacbon. B. Hiđro.
C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi.
Câu 37: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là
A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.
Câu 38: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 39: Phân tử khối của FeSO4 là
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 40: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 41: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 42: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là
A. SO3 và N2. B. SO2 và O2. C. CO và N2. D. NO2 và SO2.
Câu 43: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2. B. FeCO3, NaCl, H2SO4, H2O.
C. NaCl, H2O, H2, N2. D. H2, Na, O2, N2, Fe.
Câu 44: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 45: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 46: Hóa trị là con số biểu thị:
A. Khả năng phản ứng của các nguyên tử.
B. Khả năng liên kết của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
C. Khả năng phân li các chất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 47: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị B. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.
Câu 48: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 49: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 50: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.