Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. H2O + K2O -------> 2KOH
2H2O-đp->O2 + 2H2
SO3+H2O->H2SO4
g.CaCO3 ----to-------> CaO + …..CO2
2Na+2H2O->2NaOH+H2
2Al+6HCl->2AlCl3+H2
C2H6+3,5O2-to>2CO2+3H2O
Câu 3:
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
\(NaOH\) | bazơ | natri hiđroxit |
\(HCl\) | axit | axit clohiđric |
\(FeO\) | oxit bazơ | sắt (II) oxit |
\(P_2O_5\) | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
\(MgO\) | oxit bazơ | magie oxit |
\(SO_3\) | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
\(Fe\left(OH\right)_3\) | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
\(NaCl\) | muối | natri clorua |
\(H_2SO_4\) | axit | axit sunfuric |
\(NaHCO_3\) | muối | natri hiđrocacbonat |
\(H_2S\) | axit | axit sunfuahiđric |
\(Cu\left(OH\right)_2\) | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
\(KOH\) | bazơ | kali hiđroxit |
\(H_3PO_4\) | axit | axit photphoric |
Câu 4:
\(a,H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\) (phản ứng hoá hợp)
\(b,H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\) (phản ứng thế)
\(c,H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hoá hợp)
\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (phản ứng thế)
\(f,2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+6H_2O\) (phản ứng oxi hoá)
\(g,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (phản ứng phân huỷ)
I. a, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
b, 2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
c, 4Fe(NO3)3 -> (t°) 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
d, 2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
II. a, nAl = 6,48/27 = 0,24 (mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
Mol: 0,24 ---> 0,18 ---> 0,12
Vkk = 0,18 . 5 . 22,4 = 20,16 (l)
b, Chất sản phẩm: Al2O3: nhôm oxit
mAl2O3 = 0,12 . 102 = 12,24 (g)
I. a, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
b, 2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
c, 4Fe(NO3)3 -> (t°) 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
d, 2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
II. a, nAl = 6,48/27 = 0,24 (mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
Mol: 0,24 ---> 0,18 ---> 0,12
Vkk = 0,18 . 5 . 22,4 = 20,16 (l)
b, Chất sản phẩm: Al2O3: nhôm oxit
mAl2O3 = 0,12 . 102 = 12,24 (g)
a)Fe2O3 → Fe →FeCl3 → FeCl2 → Fe(OH)2→ FeSO4 →Fe(NO3)2
b)Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + NaCl2 Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O
FeSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + Fe(NO3)2
\(a) 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ b) Fe_3O_4 + 4CO \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4CO_2\\ c) 4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ d) 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2\)
2 KClO 3 → t o 2 KCl + 3 O 2 2 O 2 + 3 Fe → t o Fe 3 O 4 Fe 3 O 4 + 4 H 2 → 3 Fe + 4 H 2 O Fe + 2 HCl → FeCl 2 + H 2 ↑
chọn các chất a b c d e thích hợp và hoàn thành các phương trình hóa học sau ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
sửa đề em nhé
a,A+B->C
2H2+O2-to>2H2O
b,CH4+B->C+D
CH4+2O2-to>2H2O+CO2
c,D+Ca(OH)2->CaCO3+C
CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
d,E->CaO +D
CaCO3-to>CaO+CO2
e,A+CuO -> Cu+C
H2+CuO-to>Cu+H2O
a, 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
b, 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
c, CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
d, 2H2O -> (đp) 2H2 + O2
Phản ứng hóa hợp: b
Phản ứng phân hủy: a, d
a) 2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 +O2 (PƯPH)
b) 4P + 5O2 -t-> 2P2O5(PƯ hóa hợp )
c)CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O ( Phản ứng xảy ra sự oxi hóa )
d) 2H2O -(dp)--> 2H2+O2( pư phân hủy)
\(Cl_2+H_2\underrightarrow{as}2HCl\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcmn}2NaOH+H_2+Cl_2\)
\(3NaOH+FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Câu 3:
1. Bari hiđroxit; 2. Đồng (II) nitrat; 3: Hiđro sunfua (khí)/Axit sunfuhidric (dung dịch); 4. Sắt (II) sunfua; 6. Bari nitrit; 7. Đinitơ tetraoxit; 8. Natri oxit; 9. Sắt (III) clorua; 10. Axit nitrơ; 11. Kali pemanganat; 12. Nhôm oxit; 13. Sắt (III) hiđroxit.
Bạn kiểm tra giúp mình đề câu 4!
Câu 3:
1: Bari hidroxit
2: Đồng (II) nitrat
3: Axit sunfuhidric
4: Sắt (II) sunfua
6: Bari nitrat
7: Đinito tetraoxit
8: Natri oxit
9: Sắt (III) clorua
10: Axit nitrơ
11: Kali pemanganat
12: Nhôm oxit
13: Sắt (III) hidroxit