K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 3: Cho các khí: NH3, CO2, Oz, Hạ Các khí nặng hơn không khí là:

A. N, H

B CO, O

C. NH3, O2

D. NH3,H2

Câu 4: Dãy gồm các oxit bazơ là

A CuO; FeO; ZnO; AlO,

B. CO2; MgO; NOs; Al2O3

C. CaO; POs; SO; Al2O3

D. CO; NOs; SO2; POs

Câu 5. Trong những chất sau đây, chất nào là axít

A. H2SiO3, H2SO4, Cu(OH)2, K2SiO3

B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2

C.H3PO4, HNO3, HS

D. H2S, Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2

Câu 6. Hợp chất nào dưới đây là các bazơ tan trong nước :

A. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH);

B. NaOH; KOH; Ca(OH)2 NaOH; Cu(OH)2; AgOH

D. KOH; Zn(OH)2; NaOH

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A. KCI, HNO3, FeCl2, NaHCO3

B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2SO4

C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, HS

D. Mg(NO3)2, ZnCl2, FeCl2, AgCl.

Câu8. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO,) hoá trị III

B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II

 C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị I

D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị II

Câu 9. Khi hoà tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì:

A, Rượu là chất tan và nước là dung môi

B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

C. Nước và rượu đều là chất tan

D. Nước và rượu đều là dung môi

Câu 10. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm thế nào?

A.Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.

B.Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.

C.Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.

D.Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.

Câu 11. Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M.

A. 27,36 gam

B. 2,052 gam

C. 20,52 gam

D. 9,474 gam

Câu 12. Dung dịch HSO4 0,25M cho biết:

A. Trong 1 lít dung dịch có hòa tan 0,25 mol HSO4.

B. Trong 1 lít dung môi có hòa tan 0,25 mol H,SO,.

C. Trong 1 lít nước có hòa tan 0,25 mol HySO,.

D. Trong 1 lít nước có hòa tan 0,25 lít H,SO4.

Câu 13. Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

B. 10% D. 20%

A. 5% C.15%

Câu 14: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới. B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra.

Câu 15. Dung dịch là hỗn hợp: A. Của chất khí trong chất lỏng

B. Của chất rắn trong chất lỏng

C. Đồng nhất của chất lỏng và dung môi

D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 16. Để tổng hợp nước người ta đã đốt chảy hoàn toàn 2,24 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi.

Thể tích khí oxi cần dùng là:

A. 1,12 lit

B. 2,24 lit

C. 22,4 lit

D, 11,2 lít

Câu 1  Hãy nhận biết 3 lọ đựng dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: Natri clorua, axit sunfuric, kali hidroxit.

Câu 2  Lập các phương trình hóa học sau:

a. Lưu huỳnh + Oxi b.

> Lưu huỳnh đioxit

Natri + Nước > Natri hiđrôxit + khí hiđrô

c. Điphotpho pentaoxit + Nước > Axit photphoric Câu 3. (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam Natri thì cần V lit khí oxi đo ở (đktc).

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra

b) Tính thể tích của khi Oxi đã dùng

c) Toàn bộ sản phẩm đem hòa tan hết trong nước thì thu được 180g dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.

Câu 3. Cho 11,2 g sắt vào 200 ml dung dịch H,SO, 2M. Hãy: a) Tỉnh lượng khí Hạ tạo ra ở đktc? c) Tính nồng độ các chất sau phản ứng?

(Biết: H=1; Cl=35,5; O=16; K=39; Na=23; Cu=64: S = 32 Fe = 56 )

2

Câu 3: Cho các khí: NH3, CO2, Oz, Hạ Các khí nặng hơn không khí là:

A. N₂, H₂

B CO₂, O₂

C. NH3, O2

D. NH3,H2

Giải thích: \(M_{KK}=29\left(g/mol\right)\) ,  ta có: \(M_{CO_2}=44\left(g/mol\right)\) , \(M_{O_2}=32\left(g/mol\right)\) \(\Rightarrow M_{CO_2}>M_{O_2}>M_{KK}\left(44>32>29\right)\)

Câu 4: Dãy gồm các oxit bazơ là

A CuO; Fe₂O; ZnO; Al₂O,

B. CO2; MgO; N₂Os; Al2O3

C. CaO; P₂Os; SO₂; Al2O3

D. CO₂; N₂Os; SO2; P₂Os

Giải thích : Oxit bazơ là hợp chất gồm 2 ntố trong đó 1 ntố là oxi

Câu 5. Trong những chất sau đây, chất nào là axít

A. H2SiO3, H2SO4, Cu(OH)2, K2SiO3

B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2

C.H3PO4, HNO3, H₂S

D. H2S, Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2

Axit là hợp chất gồm 1 hay nhiều ntử hiđro liên kết với một gốc axit

Để dễ nhớ bạn hãy xem thử CTHH Của hợp chất có ntố H đứng đầu thì đó là Axit

Câu 6. Hợp chất nào dưới đây là các bazơ tan trong nước :

A. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH);

B. NaOH; KOH; Ca(OH)2 NaOH; Cu(OH)2; AgOH

Thiếu một câu C: câu này đúng(theo phương pháp loại trừ)

D. KOH; Zn(OH)2; NaOH

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A. KCI, HNO3, FeCl2, NaHCO3

B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2SO4

C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, H₂S

D. Mg(NO3)2, ZnCl2, FeCl2, AgCl.

Giải thích: Muối: tên kim loại + gốc axit

Câu8. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO,) hoá trị III

B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II

 C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị I

D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị II

Câu 9. Khi hoà tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì:

A, Rượu là chất tan và nước là dung môi

B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

C. Nước và rượu đều là chất tan

D. Nước và rượu đều là dung môi

Giải thích : Đổi \(V_{rượu}=100ml=0,1l\) , \(V_{nước}=50ml=0,05l\) 

\(0,1l>0,05l\), thể tích rượu lớn hơn thể tích nước nên rượu là dung môi còn nước là chất tan

Câu 10. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm thế nào?

A.Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.

B.Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.

C.Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.

D.Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.

Giải thích: dựa theo công thức: \(C_M=\dfrac{n}{V}\)

Câu 11. Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M.

A. 27,36 gam

B. 2,052 gam

C. 20,52 gam

D. 9,474 gam

Giải thích: Đổi 300ml=0,3l

Số mol chất tan Ba(OH)2:

\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=C_M.V=0,4.0,3=0,12\left(mol\right)\)

Khối lượng của 0,12 mol Ba(OH)2:

\(m_{Ba\left(OH\right)_2}=n.M=0,12.171=20,52\left(g\right)\)

Câu 12. Dung dịch H2SO4 0,25M cho biết:

A. Trong 1 lít dung dịch có hòa tan 0,25 mol HSO4.

B. Trong 1 lít dung môi có hòa tan 0,25 mol H,SO,.

C. Trong 1 lít nước có hòa tan 0,25 mol HySO,.

D. Trong 1 lít nước có hòa tan 0,25 lít H,SO4.

Câu 13. Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

B. 10% D. 20%

A. 5% C.15%

Giải thích: 

\(m_{dd}=m_{dm}+m_{ct}=45+5=50\left(g\right)\)

\(C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{5}{50}.100\%=10\%\)

Câu 14: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới.

B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra.

Câu 15. Dung dịch là hỗn hợp:

A. Của chất khí trong chất lỏng

B. Của chất rắn trong chất lỏng

C. Đồng nhất của chất lỏng và dung môi

D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 16. Để tổng hợp nước người ta đã đốt chảy hoàn toàn 2,24 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi.

Thể tích khí oxi cần dùng là:

A. 1,12 lit

B. 2,24 lit

C. 22,4 lit

D, 11,2 lít

Giải thích : PTHH: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) 

                              2      :  1     : 2

                              0,1->0,05   : 0,1(mol)

thể tích của 0,05 Oxi:

\(V_{O_2}=n.22,4=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)

Câu 1  Hãy nhận biết 3 lọ đựng dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: Natri clorua, axit sunfuric, kali hidroxit.

Đưa quỳ tím vào lọ bất kì:

Quỳ tím không đổi màu-> natri clorua

Quỳ tím hoá xanh->Kali hiđroxit

Quỳ tím hoá đỏ->axit sunfuric

Câu 2  Lập các phương trình hóa học sau:

a. Lưu huỳnh + Oxi > Lưu huỳnh đioxit

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

Natri + Nước > Natri hiđrôxit + khí hiđrô

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)

c. Điphotpho pentaoxit + Nước > Axit photphoric

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Câu 3. (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam Natri thì cần V lit khí oxi đo ở (đktc).

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra

b) Tính thể tích của khi Oxi đã dùng

c) Toàn bộ sản phẩm đem hòa tan hết trong nước thì thu được 180g dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.

Số mol của 6,9 gam Na:

\(n_{Na}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,9}{23}=0,3\left(mol\right)\)

PTHH: \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\) 

            4    :    1     : 2

             0,3 ->0,075:0,15

Thể tích của 0,075 mol O2:

\(V_{O_2}=n.22,4=0,075.22,4=1,68\left(l\right)\)

PTHH: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) 

            1         :  1         :  2

            0,15->0,15         :  0,3

Khối lượng của 0,3 mol NaOH:

\(m_{NaOH}=n.M=0,3.40=12\left(g\right)\)

Nồng độ phần trăm của ddA:

\(C_{\%NaOH}=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{12}{180}.100\%\approx6,7\%\)

Câu 3. Cho 11,2 g sắt vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M. Hãy:

a) Tỉnh lượng khí H tạo ra ở đktc?

b) câu b đâu?

c) Tính nồng độ các chất sau phản ứng?

Số mol của 11,2 g sắt:

\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\) 

           1     :  1       :       1          :  1

            0,2-> 0,2   :        0,2     :  0,2(mol)

Thể tích của 0,2 mol H2:

\(V_{H_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

4 tháng 5 2022

Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?

A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2

B. HNO3, Al2O3, NAHSO

C.H3PO4, HNO3, H2SO3

D. Tất cả đều sai

Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là

A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3

B. NaOH, KOH, Ca (OH)2

C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH

D. Câu b,c đúng

Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro  trong phòng thí nghiệm

A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

B.2H2O -> 2H2 + O2

C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng

A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I

B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III

D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I

Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)

A. Na(SO4)2

B. NaHO4

C. Na2CO3

D. Na2SO4

 

1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ: A. Fe2O3 , CO2, CuO, NO2 B. Na2O, CuO, HgO, Al2O3 C. N2O3, BaO, P2O5 , K2O D. Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2. 2. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước : A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH D. Câu b, c đúng 3. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước : A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH D. Al(OH)3 ;...
Đọc tiếp

1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

A. Fe2O3 , CO2, CuO, NO2

B. Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C. N2O3, BaO, P2O5 , K2O

D. Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

2. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3

B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH

D. Câu b, c đúng

3. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :

A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3

B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH

D. Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2.

4. Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:

A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.

B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.

C. NaOH, Ba(NO3)2, FeCl2, K2SO4.

D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.

5. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :

A. H2O

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch H2SO4

D. Dung dịch K2SO4

6. Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3

B. NaOH

C. Ca(OH)2

D. NaCl

7. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3

B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S

C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S

D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.

8. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I

9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn

10. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl

B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước

D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

11. Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:

A. Na2O B. NaOH và H2

C. NaOH D. Không có phản ứng.

12. Dung dịch là hỗn hợp:

A. Của chất rắn trong chất lỏng

B. Của chất khí trong chất lỏng

C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi

D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.

1
20 tháng 8 2020

1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

A. Fe2O3 , CO2, CuO, NO2

B. Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C. N2O3, BaO, P2O5 , K2O

D. Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

2. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3

B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH

D. Câu b, c đúng

3. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :

A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3

B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH

D. Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2.

4. Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:

A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.

B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.

C. NaOH, Ba(NO3)2, FeCl2, K2SO4.

D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.

5. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :

A. H2O

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch H2SO4

D. Dung dịch K2SO4

6. Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3

B. NaOH

C. Ca(OH)2

D. NaCl

7. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3

B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S

C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S

D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.

8. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I

9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn

10. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl

B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước

D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

11. Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:

A. Na2O B. NaOH và H2

C. NaOH D. Không có phản ứng.

12. Dung dịch là hỗn hợp:

A. Của chất rắn trong chất lỏng

B. Của chất khí trong chất lỏng

C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi

D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.

16 tháng 5 2021

Đáp án C

- A sai vì Cu(OH)2 không tan

- B sai vì Al(OH)3,Mg(OH)2 không tan

- D sai vì Zn(OH)2,Cu(OH)2 không tan

16 tháng 5 2021

Chọn C nhé 

Câu 49 Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :            A.  Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3                B.  NaOH ; KOH ; Ca(OH)2            C.  NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH             D.  Câu b, c  đúngCâu 50 Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :            A.  Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3                 B.  NaOH ; KOH ; Ca(OH)2            C.  NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH               D.  Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2. Câu 51 Dãy các chất nào sau đây đều tan...
Đọc tiếp

Câu 49 Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

            A.  Mg(OH); Cu(OH); Fe(OH)3                B.  NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

            C.  NaOH ; Fe(OH); AgOH             D.  Câu b, c  đúng

Câu 50 Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :

            A.  Mg(OH); Cu(OH); Fe(OH)3                 B.  NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

            C.  NaOH ; Fe(OH); LiOH               D.  Al(OH); Zn(OH); Ca(OH)2.

 

Câu 51 Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:

A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.                 B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.

C.  NaOH, Ba(NO3)2 , FeCl2, K2SO4. D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.

Câu 52 Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :

A. H2O                                                     B. Dung dịch NaOH    

C. Dung dịch H2SO4                                D. Dung dịch K2SO4

Câu 53 những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3                     B. NaOH                     C. Ca(OH)2                             D. NaCl

Câu 54 Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng :

A. Nước cất               B. Giấy quỳ tím            C. Giấy phenolphtalein        D. Khí CO2

Câu 55 *Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là: 

          A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím.           B. H2O, giấy quỳ tím.

          C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.           D. dung dịch HCl, giấy quỳ.

1
27 tháng 4 2023

49:B
50:D
51:B
52:C
53:D
54:B
55:B

- Oxit axit: SO3, P2O5

- Oxit bazo: CaO, Fe2O3

- Axit: H2SO4, HNO3, H3PO4

- Bazo: Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2

- Muối: NaHCO3, CuSO4, ZnCl2, K2SO4

Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí CloHóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ;...
Đọc tiếp

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

8 tháng 5 2021

Đáp án D

8 tháng 5 2021

D. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

27 tháng 3 2022