Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thả vào nước và cho thử QT:
- Tan ít, QT chuyển xanh -> CaO
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
- Tan, QT chuyển xanh -> Na2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
- Tan, QT chuyển đỏ -> P2O5
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- Tan, QT ko đổi màu -> NaCl
- Ko tan -> CaCO3
Lấy mỗi mẫu một ít bỏ vào ống nghiệm. Rồi cho nước lần lượt vào từng ống nghiệm:
-Chất đó tan:\(CaO;P_2O_5;Na_2O;NaCl\)
-Chất không tan:\(CaCO_3\)
Nhúng quỳ tím ẩm lần lượt vào từng dung dịch trên khi tác dụng với nước:
+Qùy hóa đỏ:\(P_2O_5\)
+Không hiện tượng: NaCl
+Qùy hóa xanh:\(CaO;Na_2O\).Dẫn khí \(CO_2\) qua hai ống trên, tạo kết tủa trắng là \(CaO\).
\(CaO+CO_2\underrightarrow{t^o}CaCO_3\downarrow\)
Không hiện tượng là \(Na_2O\).
Câu 5 :
Phản ứng phân hủy:1,6
Phản ứng hóa hợp :2,3,4,5
Câu 6:
a) Phản ứng phân hủy là:
A. 1,5,6 B. 1,7,8 C. 3,4,7 D. 3,4,6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A. 2,3,5 B. 3,6,8 C. 1,6,8 D. 3,5,6
Cau 5 :
Phản ứng phân hủy : 1,6
Phản ứng hóa hợp : 2,3,4,5,6
Câu 6
câu a) B
câu b) A
a) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
_____0,1--------------->0,1---->0,1
=> mFeCl2 = 0,1.127 = 12,7(g)
c) VH2 = 0,1.22,4 = 2,24(l)
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1(mol)\\ a,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow n_{FeCl_2}=n_{H_2}=0,1(mol)\\ a,m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7(g)\\ b,V_{H_2}=0,1.22,4=2,24(l)\)
Bạn tự chỉ ra tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong pư nhé!
1. \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
2. \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
3. \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
4. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
5. \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
6. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
7. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
8. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
9. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
10. \(C_2H_6+\dfrac{7}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
11. \(BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2AgCl_{\downarrow}\)
12. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Al\left(OH\right)_{3\downarrow}+3BaSO_{4\downarrow}\)
13. \(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
14. \(8Al+3Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}4Al_2O_3+9Fe\)
15. \(Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\)
16. \(Fe_3O_4+4CO\underrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\)
17. (giống PT 10)
18. \(C_4H_8+6O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+4H_2O\)
19. \(C_2H_2+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+H_2O\)
20. \(MnO_2+4HCl_{\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\((1)4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ (2)4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ (3)2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ (4)P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ (5)2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ (6)2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ (7)Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ (8)Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O\\ (9)2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ (10)2C_2H_6+7O_2\to 6H_2O+4CO_2\\ (11)BaCl_2+AgNO_3\to Ba(NO_3)_2+AgCl\downarrow\)
\((12)Al_2(SO_4)_3+3Ba(OH)_2\to 3BaSO_4\downarrow+2Al_2(SO_4)_3\\ (13)Cu+2H_2SO_{4(đ)}\xrightarrow{t^o}CuSO_4+2H_2O+SO_2\uparrow\\ (14)8Al+3Fe_3O_4\to 4Al_2O_3+9Fe\\ (15)Fe_2O_3+2CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ (16)Fe_3O_4+4CO\xrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\\ (17)2C_2H_6+7O_2\to 4CO_2+6H_2O\\ (18)C_4H_8+6O_2\xrightarrow{t^o}4CO_2+4H_2O\\ (20)MnO_2+4HCl\xrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
Bài 1:
+ Oxit axit
SiO2:Silic đioxit
SO2: Lưu huỳnh đioxit
NO: Nito oxit
+ Oxit bazo
Fe2O3: Sắt (III) oxit
Cu2O: Đồng (I) oxit
Ag2O: Bạc(I) oxit
Bài 2:
a/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 → Phản ứng phân hủy
b/ Na2O + H2O → 2NaOH → Phản ứng hóa hợp
c/ 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 → Phản ứng hóa hợp
d/ 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O → Phản ứng phân hủy
Bài 3:
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
2,25___1,5___________
\(n_{Fe}=\frac{126}{56}=2,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
1_________________1,5
\(\Rightarrow m_{KClO3}=1.\left(39+35,5+16.3\right)=122,5\left(g\right)\)
B, hòa tan 3,6 gam bột kim loại A hóa trị 2 bằng một lượng dư như axit HCL thu được 3,36 l khí H2 điều kiện tiêu chuẩn xác định kim loại A
--
PTHH: A+ 2 HCl -> ACl2 + H2
nH2= 0,15(mol)
=> nA= 0,15(mol)
=> M(A)=3,6/0,15=24(g/mol)
=> A(II) cần tìm là Magie (Mg(II)=24)
Câu 3 cho 13 gam Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư A, viết phương trình hóa học xảy ra B, tính Tính thể tích H2 ở điều kiện tiêu chuẩn C, Nếu dung hoàn toàn lượng H2 bay ra ở trên nên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao sao còn dư bao nhiêu gam
----
nZn= 0,2(mol); nCuO= 0,15(mol)
a) PTHH: Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
b)nH2 = nZn=0,2(mol) =>V(H2,đktc)=0,2.22,4=4,48(l)
c) PTHH: H2 + CuO -to-> Cu + H2O
Ta có: 0,2/1 < 0,15/1
=> CuO hết, Zn dư, tính theo nCuO.
=> nZn(p.ứ)=nCuO=0,15(mol)
=>nZn(dư)=nZn(ban đầu)-nZn(p.ứ)=0,2-0,15=0,05(mol)
=> mZn(dư)=0,05.65= 3,25(g)
Câu 1: Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học trong đó có 1 nguyên tố là oxy
Câu 2:
a/ \(2Fe\left(OH\right)_3-->Fe_2O_3+3H_2O\)
b/ \(2Al+3S-->Al_2S_3\)
c/ \(MgCl_2+2NaOH-->Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
d/ \(3K_2O+P_2O_5-->2K_3PO_4\)
e/ \(2Na+2H_2O-->2NaOH+H_2\)
Phản ứng b và d là phản ứng hoá hợp
Câu 3: Oxit axit:
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
Oxit bazo:
MgO : Magie oxit
K2O : Kali oxit
Câu 4:
Hiện tượng: Lưu huỳnh cháy sáng, tạo khí bám quanh thành bình đã đựng oxi
PTHH : \(S+O_2--t^0->SO_2\)
Câu 5:
a/ \(CH_4+2O_2-t^0->CO_2+2H_2O\)
b/ \(n_{CH_4}=\frac{V}{22,4}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\frac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{CO_2}=n.M=0,3.44=13,2\left(g\right)\)
\(n_{H_2O}=\frac{0,3.2}{1}=0,6\left(mol\right)\)
\(m_{H_2O}=n.M=0,6.18=10,8\left(g\right)\)
c/ \(n_{O_2}=\frac{0,3.2}{1}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=n.22,4=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(3NaOH+FeCl_3\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)
\((a)2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO\\ (b)Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ (c)CaO+2HNO_3\to Ca(NO_3)_2+H_2O\\ (d)2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ (e)Fe+2AgNO_3\to Fe(NO_3)_2+2Ag\\ (f)3NaOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow +3NaCl\)