Câu 1:
Hai đội vận chuyển được 344,8 tấn hàng. Số hàng đội thứ nhất vận chuyển bằng số hàng đội thứ hai vận chuyển. Hỏi đội thứ hai vận chuyển được bao nhiêu tấn hàng?
Trả lời: Đội thứ hai vận chuyển được tấn hàng
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 2:
Trong một phép nhân hai số thập phân, tích gấp 3,25 lần thừa số thứ nhất. Tìm thừa số thứ hai.
Trả lời: Thừa số thứ hai là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 3:
Nếu dịch dấu phẩy của một số thập phân từ trái sang phải một hàng thì số đó tăng thêm 1129,32 đơn vị. Tìm số thập phân đó.
Trả lời: Số thập phân đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 4:
Tìm biết: .
Trả lời:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 5:
Tổng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Số thứ nhất lớn hơn số thứ hai đúng bằng số lẻ bé nhất có hai chữ số. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là
Câu 6:
Trung bình cộng của ba số là 125,7. Số thứ nhất hơn số thứ hai 5,8 và kém số thứ ba 7,9. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là
Câu 7:
Cần có 6 cái máy để dệt xong một số áo trong 5 ngày. Nếu công suất các máy như nhau thì muốn dệt xong số áo đó trong 3 ngày phải cần thêm bao nhiêu máy?
Trả lời: Phải cần thêm máy
Câu 8:
Một gia đình gồm 4 người (bố, mẹ và hai con). Bình quân thu nhập hàng tháng là 1780000 đồng một người. Nếu tổng thu nhập của gia đình không thay đổi và gia đình có thêm một con nữa thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu?
Trả lời: Bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi đồng.
Câu 9:
Khi nhân một số thập phân với 15, do sơ suất một học sinh đã chép nhầm dấu nhân (x) thành dấu chia (:) và nhận được kết quả là 8,35. Tìm kết quả đúng của phép nhân đó.
Trả lời: Kết quả đúng là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 10:
Phải đổ thêm bao nhiêu gam muối vào một bình đựng 300g dung dịch 2% muối để nhận được một bình đựng dung dịch 4% muối.
Trả lời: Phải đổ thêm g muối.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 1:
Hai đội vận chuyển được 344,8 tấn hàng. Số hàng đội thứ nhất vận chuyển bằng số hàng đội thứ hai vận chuyển. Hỏi đội thứ hai vận chuyển được bao nhiêu tấn hàng?
Trả lời: Đội thứ hai vận chuyển được tấn hàng
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 2:
Trong một phép nhân hai số thập phân, tích gấp 3,25 lần thừa số thứ nhất. Tìm thừa số thứ hai.
Trả lời: Thừa số thứ hai là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 3:
Nếu dịch dấu phẩy của một số thập phân từ trái sang phải một hàng thì số đó tăng thêm 1129,32 đơn vị. Tìm số thập phân đó.
Trả lời: Số thập phân đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 4:
Tìm biết: .
Trả lời:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 5:
Tổng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Số thứ nhất lớn hơn số thứ hai đúng bằng số lẻ bé nhất có hai chữ số. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là
Câu 6:
Trung bình cộng của ba số là 125,7. Số thứ nhất hơn số thứ hai 5,8 và kém số thứ ba 7,9. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là
Câu 7:
Cần có 6 cái máy để dệt xong một số áo trong 5 ngày. Nếu công suất các máy như nhau thì muốn dệt xong số áo đó trong 3 ngày phải cần thêm bao nhiêu máy?
Trả lời: Phải cần thêm máy
Câu 8:
Một gia đình gồm 4 người (bố, mẹ và hai con). Bình quân thu nhập hàng tháng là 1780000 đồng một người. Nếu tổng thu nhập của gia đình không thay đổi và gia đình có thêm một con nữa thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu?
Trả lời: Bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi đồng.
Câu 9:
Khi nhân một số thập phân với 15, do sơ suất một học sinh đã chép nhầm dấu nhân (x) thành dấu chia (:) và nhận được kết quả là 8,35. Tìm kết quả đúng của phép nhân đó.
Trả lời: Kết quả đúng là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 10:
Phải đổ thêm bao nhiêu gam muối vào một bình đựng 300g dung dịch 2% muối để nhận được một bình đựng dung dịch 4% muối.
Trả lời: Phải đổ thêm g muối.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
cau4 =125,48
cau5=49,5
cau6=1,75 tan
cau7 =356000
cau 8 = 4 cai may nua
cau 9 = 0,0189
cau 10 =440000
C1:150% C3:0.32 C4:125.48 C5:50 C6:1.75 C7:356000 C9:0.0189 C10:2200000