K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2022

Câu 19: Sục từ từ khí Cl2 vào dung dịch KBr cho đến dư. Dung dịch thu được chứa các chất tan là:
A. KCl. B. KCl, Cl2 dư.
C. KCl, HCl, HClO. D. KCl, HBrO3, HCl, HclO, Cl2.
Câu 20: Dẫn từ từ khí clo đến dư vào dung dịch NaOH được dung dịch chứa các chất:
A. NaCl, HCl, H2O. B. Cl2, H2O, NaOH, NaCl, NaClO.
C. NaCl, HCl, HClO, Cl2, H2O. D. NaOH, Cl2, H2O.

4 tháng 3 2021

Đáp án D: HCl, HClO H2O, Cl2

4 tháng 3 2021

Đáp án D

\(Cl_2 + H_2O \rightleftharpoons HCl + HClO\)

Câu 1: Viết phương trình phản ứng chuỗi phản ứng sau. a) KMnO4 Cl2 KCl Cl2 axit hipoclorơ. NaClO NaCl Cl2 FeCl3. b) MnO2 Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 KCl KOH KClO3KCl. Câu 2: Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước để được 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ là bao nhiêu? Câu 3: Cho 17,4g MnO2 tác dụng hết với dd HCl. Toàn bộ khí Cl2 sinh ra được hấp thụ hết vào 800ml NaOH 1M ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch A. Tính...
Đọc tiếp
Câu 1: Viết phương trình phản ứng chuỗi phản ứng sau. a) KMnO4 Cl2 KCl Cl2 axit hipoclorơ. NaClO NaCl Cl2 FeCl3. b) MnO2 Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 KCl KOH KClO3KCl. Câu 2: Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước để được 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ là bao nhiêu? Câu 3: Cho 17,4g MnO2 tác dụng hết với dd HCl. Toàn bộ khí Cl2 sinh ra được hấp thụ hết vào 800ml NaOH 1M ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch A. Tính nồng độ CM của muối sinh ra sau phản ứng ? Câu 4: Cho 34,8g MnO2 tác dụng hết với dd HCl. Toàn bộ khí Cl2 sinh ra được hấp thụ hết vào 100g dd NaOH 8% ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch A. Tính nồng độ C% của muối sinh ra trong dd A? Câu 5: Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hết với dd HCl. Toàn bộ khí Cl2 sinh ra được hấp thụ hết vào 10g dd NaOH 150% ở nhiệt độ thường tạo ra dd A. Tính nồng độ C% muối sinh ra trong dd A?
1

Câu 1:

a) \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)

    \(\dfrac{1}{2}Cl_2+K\underrightarrow{t^o}KCl\)

     \(2KCl+2H_2O\xrightarrow[cómàngngăn]{đp}2KOH+Cl_2+H_2\)

     \(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)

     \(NaOH+HClO\rightarrow NaClO+H_2O\)

     \(NaClO_{\left(rắn\right)}+HCl\rightarrow NaCl+Cl_2+H_2O\)

     \(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cómàngngăn]{đp}2NaOH+Cl_2+H_2O\)

     \(3Cl_2+2Fe\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)

b) \(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

    \(Cl_2+H_2\underrightarrow{a/s}2HCl\)

    \(2HCl+Fe\rightarrow FeCl_2+H_2\)

    \(2FeCl_2+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)

    \(FeCl_3+3KOH\rightarrow3KCl+Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)

    \(2KCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2KOH+Cl_2+H_2\)

    \(6KOH+3Cl_2\underrightarrow{t^o}5KCl+KClO_3+3H_2O\)

    \(KClO_3+6HCl\rightarrow KCl+3Cl_2+3H_2O\)

 

7 tháng 5 2019

Đáp án C

Các phương trình 1,2,4

1 tháng 2 2021

a)

\(KClO_3 + 6HCl \to 5KCl + Cl_2 + 3H_2O\\ Cl_2 + H_2O \rightleftharpoons HCl + HClO\\ HClO \xrightarrow{ánh\ sáng} HCl + \dfrac{1}{2}O_2\\ 2HCl + Mg \to MgCl_2 + H_2\\ MgCl_2 + 2AgNO_3 \to Mg(NO_3)_2 + 2AgCl\\ 2AgCl \xrightarrow{ánh\ sáng} 2Ag + Cl_2\\ Cl_2 + 2KBr \xrightarrow{t^o} 2KCl + Br_2\\ Br_2 + 2K \xrightarrow{t^o} 2KBr\\ KBr + Cl_2 \to 2KCl + Br_2\\ KCl + H_2SO_4 \xrightarrow{t^o} 2KHSO_4 + HCl\)

1 tháng 2 2021

b)

\(NaOH + HCl \to NaCl + H_2O\\ NaCl + H_2SO_4 \xrightarrow{t^o} NaHSO_4 + HCl\\ 4HCl + MnO_2 \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\\ Cl_2 + H_2 \xrightarrow{ánh\ sáng} 2HCl\\ 2HCl + CuO \to CuCl_2 + H_2O\\ CuCl_2 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + 2KCl\\ Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O\\ CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ CuCl_2 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + 2KCl\\ 2KCl \xrightarrow{đpnc} 2K + Cl_2\)

4 tháng 4 2017

Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

15 tháng 3 2022

a. NaCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl.

2NaCl+2H2O-đp\mn->2NaOH+H2+Cl2

3Cl2+2Fe-to>2FeCl3

FeCl3+3NaOH->3NaCl+Fe(OH)3

2NaCl+H2SO4-to>Na2SO4+2HCl

2HCl+CuO->CuCl2+H2O

CuCl2+2AgNO3->2AgCl+Cu(NO3)2

 

 

15 tháng 3 2022

b. CaCO3 → CaCl2 → NaCl → NaOH → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3 → AgCl

CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2

CaCl2+Na2CO3->2NaCl+CaCO3

2NaCl+2H2o-đp->2NaOH+Cl2+H2

2NaOH+Cl2-to>NaCl+NaClO+H2O

2NaClO-to->2NaCl+O2

2NaCl+2H2O-đp\mn->2NaOH+H2+Cl2

3Cl2+2Fe-to>2FeCl3

FeCl3+3AgNO3->3AgCl+Fe(NO3)3

 

 

 

Câu 1: viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ saua,HCl→Cl2→FeCl3→NaCl→HCl→CuCl2→AgClb,KMnO4→Cl2→HCl→FeCl3→AgCl→Cl2→Br2→I2→ZnI2→Zn(OH)2c,MnO2→Cl2→KClO3→KCl→HCl→Cl2→Clorua vôiCâu 2: Nhận biết các dạng dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học :NaCl,NaBr,NaI,HCl,H2SO4,NaOH.Câu 3: Cho 31,6 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được bao nhiêu lít Cl2(ở đktc) nếu H của phản ứng là 75 %Câu 4: Cho 8,3 gam hỗn hợp...
Đọc tiếp

Câu 1: viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau

a,HCl→Cl2→FeCl3→NaCl→HCl→CuCl2→AgCl

b,KMnO4→Cl2→HCl→FeCl3→AgCl→Cl2→Br2→I2→ZnI2→Zn(OH)2

c,MnO2→Cl2→KClO3→KCl→HCl→Cl2→Clorua vôi

Câu 2: Nhận biết các dạng dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học :NaCl,NaBr,NaI,HCl,H2SO4,NaOH.

Câu 3: Cho 31,6 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được bao nhiêu lít Cl2(ở đktc) nếu H của phản ứng là 75 %

Câu 4: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al,Fe,Mg tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ .Sau phản ứng khối lượng dung dịch HCl tăng thêm 7,8 gam . Tính khối lượng muối thu được.

Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm o6zon và oxi có tỉ khối đối với hidro bằng 17,2. Tính phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X.

Câu 6:Cho 9 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCl nồng độ 20% . Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí (ở đktc).

    a, Tính % về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu 

    b,Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng . Biết rằng lượng dung dịch HCl đã dùng được lấy dư 10%  so với lượng cần thiết cho phản ứng.

2
9 tháng 3 2022

tách nhỏ ra bạn nhé, 1 lần bạn đăng 1 câu thôi nhé!

9 tháng 3 2022

Mình làm câu 2 nhé:

Cho thử quỳ tím:

- Quỳ tím chuyển đỏ -> H2SO4, HCl (1)

- Quỳ tím chuyển xanh -> NaOH

- Quỳ tím không đổi màu -> NaCl, NaI, NaBr (2)

Cho lần lượt các chất (1) tác dụng với BaCl2:

- Xuất hiện kết tủa trắng -> H2SO4

BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl

- Không hiện tượng -> HCl

Cho lần lượt các chất (2) tác dụng với AgNO3:

- Kết tủa màu trắng -> AgCl

NaCl + AgNO3 -> AgCl + NaNO3

- Kết tủa màu vàng nhạt -> NaBr

NaBr + AgNO3 -> NaNO3 + AgBr

Kết tủa màu vàng đậm -> NaI

NaI + AgNO3 -> AgI + NaNO3

2) 2KMnO4 + 16HCl = 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Cl2 + H2 = 2HCl ( điều kiện ánh sáng )

2HCl + Fe = FeCl2 + H2

FeCl2 + 2AgNO3 = 2AgCl + Fe(NO3)2

2AgCl = 2Ag + Cl2

21 tháng 2 2019

10. MnO2 + 4HCl = MnO2 + Cl2 + H2O (nhiệt độ)

3Cl2 + 6KOH(đặc) = 5KCl + KClO3 + 3H2O(nhiệt độ)

KClO3 = KCl + 3O2(nhiệt độ)

KCl(rắn) + H2SO4 = 2HCl + K2SO4 (nhiệt độ)

4HCl + MnO2 = MnO2 + Cl2 + H2O(nhiệt độ)

Cl2 + Ca(OH)2 = CaOCl2 + H2O

19 tháng 1 2017

Đáp án A

Số mol K2Cr2O7 là:  n K 2 Cr 2 O 7 = 0 , 02   mol

Sơ đồ phản ứng:  K 2 Cr 2 + 6 O 7 ⏟ chất   oxi   hóa + H C l - 1 ⏟ c h ấ t   k h ử   v à   m ô i   t r ư ờ n g → K C l - 1 + C r + 3 C l 3 - 1 + C l 2 0 + 2 H 2 O

Theo sơ đồ phản ứng thì HCl bị oxi hoá sẽ chuyển hết về Cl2. Bảo toàn mol electron ta có: