K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 13: Bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3). Thuốc thử dùng để nhận biết bột gạo:

A. dung dịch HCl

B. dung dịch H2SO4

C. dung dịch Br2

D. dung dịch I2

Câu 14: dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:

A. HCl

B. H2SO4

C. HNO3

D. HF

Câu 15: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng:

A. NaF

B. NaBr

C. NaI

D. NaCl

Câu 16:Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là

A. Mg.

B. Al.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 17: Cho dung dịch chứa 4g HBr vào dung dịch chứa 4g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím chuyển sang màu:

A. đỏ

B. không màu

C. xanh

D. tím

Câu 18: để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x là:

A. 0,3

B. 0,4

C. 0,1

D. 0,2

Câu 19: Cho 20g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được: A. 40,5g

B. 45,5g

C. 55,5g

D. 65,5g

Câu 20: Cho 23,7g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V:

A. 3,36 lít

B. 6,72 lít

C. 8,40 lít

D. 5,60 lít

Câu 21: Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom, phản ứng chứng minh điều đó là:

A. Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl

B. Br2 + 2NaCl Cl2 + 2NaBr

C. F2 + 2NaBr Br2 + 2NaF

D. I2 + 2NaBr Br2 + 2NaI

Câu 22: Dãy xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hidro halogenua là:

A. HI>HBr>HCl>HF

B. HF>HCl>HBr>HI

C. HCl>HBr>HI>HF

D. HCl>HBr>HF>HI

Câu 23: Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, iot ở trạng thái vật lí nào?

A.Rắn

B. Lỏng

C. Khí

D. Hơi

Câu 24: Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:

A. tăng dần từ flo đến iot

B. giảm dần từ flo đến iot

C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo

D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo

Câu 25: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?

A. AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4

B. Al2O3 ; KMnO4 ; Cu

C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2

D. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2

1
12 tháng 2 2020

Câu 13: Bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3). Thuốc thử dùng để nhận biết bột gạo:

A. dung dịch HCl

B. dung dịch H2SO4

C. dung dịch Br2

D. dung dịch I2

Câu 14: dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:

A. HCl

B. H2SO4

C. HNO3

D. HF

12 tháng 4 2018

Đáp án D

7 tháng 2 2019

Chọn đáp án D

2Fe + 3 C l 2   → t 0  2 F e C l 3 (X)

Fe + 2HCl → F e C l 2 (Y) + H 2

2 F e C l 2 (Y) + C l 2 → 2 F e C l 3 (X)

25 tháng 9 2018

Hôm trước mình vừa kiểm tra chương Halogen xong. Các bạn làm xong giúp mình so kết quả với ạ. ----------------------------------------- Câu 1 : Để điều chế clo, người ta có thể làm cách nào sau đây? A. Cả 3 cách. B. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. D. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây...
Đọc tiếp

Hôm trước mình vừa kiểm tra chương Halogen xong. Các bạn làm xong giúp mình so kết quả với ạ.

-----------------------------------------

Câu 1 : Để điều chế clo, người ta có thể làm cách nào sau đây?

A. Cả 3 cách. B. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. D. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?

A. Có số oxi hóa (–) trong mọi hợp chất. B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro. C. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. D. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.

Câu 3 : Thể tích nước cần thêm vào dd HCl 2M để thu được 1 lít dd HCl nồng độ 0,5M là:

A. 500 ml. B. 750 ml. C. 50 ml. D. 250 ml.

Câu 4 : Cho 2,13 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 g. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 57 ml B. 50 ml C. 90 ml D. 75 ml

Câu 5 : Cho 34,4 g hỗn hợp các muối sunfit của các kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đkc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 64,3 g B. 36,65 g C. 73,3 g D. 32,15 g

Câu 6 : Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:

A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. BaCO3 D. AgNO3

Câu 7 : Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là:

A. 9,32gam. B. 20,66gam. C. 10,38gam. D. 30,99gam.

Câu 8 : Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hóa của Cl là:

A. 0 B. -1 và +1 C. -1 D. +1

Câu 9 : Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là?

A. 38 B. 39,6 C. 39,2 D. 36

Câu 10 : Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:

A. Cl2 và dung dịch NaI B. I2 và dung dịch NaCl C. Br2 và dung dịch NaI D. Cl2 và dung dịch NaBr.

Câu 11 : Cho 0,042 mol Fe và 0,06 mol Cl2 tham gia phản ứng hoàn toàn với nhau. Khối lượng muối thu được là:

A. 5,547 gam B. 5,334 gam C. 6,5 gam D. 6,612gam C

âu 12 : Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể dung cách nào sau đây?

A. Cả 3 cách. B. Cho hổn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc. C. Cho hổn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng. D. Nung nóng hổn hợp.

Câu 13 : Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng với dung dịch HCl đủ thu được 12,7 gam muối khan. M là:

A. Al B. Cu C. Fe D. Mg

Câu 14 : Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dung dịch HCl (lấy dư). Thể tích khí thu được ở đktc là?

A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 5,6 lít.

Câu 15 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 0,4M. Cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là: A. 26,1 gam. B. 21,1 gam. C. 24 gam. D. 25,2 gam.

Câu 16 : Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?

A. Màu đỏ. B. Không màu. C. Màu xanh. D. Màu tím.

Câu 17 : Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng Y chỉ tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T. Các chất có trong các lọ X, Y, Z, T lần lượt là:

A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.

Câu 18 : Tên gọi của các muối: NaClO3, NaClO, NaClO2 lần lượt là:

A. Natri clorit, Natri hipoclorơ, Natri clorơ. B. Natri clorat, Natri hipoclorit, Natri clorit. C. Natri clorat, Natri hipoclorơ, Natri clorơ. D. Natri peclorat, Natri hipoclorơ, Natri clorơ.

Câu 19 : Một mảnh kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau : - Phần (1) tác dụng Cl2 tạo ra muối A - Phần (2) tác dụng dung dịch HCl tạo ra muối B - Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối A ta được dung dịch muối B.Vậy kim loại X là :

A. Al B. Cu C. Zn D. Fe

Câu 20 : Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:

A. HClO có tính oxi hóa mạnh. B. HCl là axit mạnh. C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. D. Nguyên nhân khác.

Câu 21 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:

A. ns2 np6 B. ns2 np5 C. (n – 1)d10 ns2 np5. D. ns2 np4.

Câu 22 : Thể tích dung dịch A chứa NaCl 0,25M và NaBr 0,15M để phản ứng vừa đủ với 17,4 gam MnO2 ở môi trường axit là:

A. 0,2lít B. 1 lít C. 2 lít D. 0,5 lít

Câu 23 : Để hòa tan hết 5,24g hỗn hợp Fe3O4; Fe2O3; FeO cần dùng 160ml dd HCl 0,5M. Nếu khử hoàn toàn 5,24g hỗn hợp trên bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thì thu được khối lượng Fe là?

A. 5,6 B. 4,6 C. 3,6 D. 2,4

Câu 24 : Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:

A. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl). B. Muối NaCl có trong nước biển. C. Đơn chất Cl2. D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).

Câu 25 : Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe?

A. 2,08 gam B. 2,36 gam C. 3,36 gam D. 4,36 gam

Câu 26 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. KCl, KClO3, KOH B. KCl, KClO, KOH C. KCl, KClO3, Cl2 D. KCl, KClO3

Câu 27 : Cho NaI rắn vào bình dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu:

A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu

Câu 28 : Khi cho 9,2 gam hổn hợp Zn và Al tác dụng vừa đủ với 0,25 mol khí Cl2 thì khối lượng muối clorua thu được là?

A. 13,475 g. B. 30,2 g. C. 26,95 g. D. 20,5 g.

Câu 29 : Cho 6,96 g hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,016 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 57,17 % B. 44,83 % C. 55,17 % D. 72,41 %

Câu 30 : Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là?

A. 47,02. B. 67,72. C. 68,92 D. 46,42.

1
13 tháng 3 2020

1/A 2/A 3/D

4/D 5/D 6/C

7/C 8/B 9/D

10/B 11/C 12/C

13/C 14/C 15/B

16/ A 17/ C 18/B

19/D 20/A 21/B

22/B 23/ B 24/B

25/C 26/A 27/A

28/C 29/D 30/B

Bạn tham khảo nhé!

23 tháng 9 2018

Đáp án C

15 tháng 7 2019

B đúng.

nHBr = Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 mol

nNaOH = Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 mol

NaOH + HBr → NaBr + H2O

nNaOH > nHBr (Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 > Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 ) ⇒ sau phản ứng NaOH dư

⇒ nhúng giấy quỳ vào dung dịch thu được giấy quỳ sẽ chuyển màu xanh

23 tháng 9 2017

đặt số mol Al, Zn, Mg lần lượt là a, b, c
2Al + 3O2 ---> Al2O3 (1)
Zn + O2 ----> ZnO (2)
Mg + O2 ---> MgO (3)
Al2O3 + 6HCl ---> AlCl3 + 3H2O (4)
ZnO + 2HCl ---> ZnCl2 + H2O (5)
Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2O (6)
dung dịch D thu được là AlCl3, ZnCl2, MgCl2 và HCl dư
cô cạn dung dịch thu được chất rắn là AlCl3, ZnCl2, MgCl2 (HCl bay hơi hết)
hhA ---> hh oxit B
nên => mO trong hhB = mB -mA = 44,6 -28,6 = 16 gam
theo pư (1,2,3) nO trong hỗm hợp B = 16:16 = 1mol
ta lại thấy nO trong nước của pư (4,5,6) = nO trong B = 1 mol
theo pư (4,5,6) nCl trong HCl = 1/2nO trong H2O = 0,5 mol
=> mD = mA + mCl = 28,6 + 35,5*0,5 = 46,35 gam

GIÚP MÌNH VỚI MÌNH SẮP PHẢI NỘP RỒI !!!! HELP MEEE 1. cho 13,92 g hỗn hợp X có chứa FeO Fe2O3 Fe3O4 (số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M tính V? 2.chia 5,6 gam Fe thành hai phần bằng nhau : phần 1 tác dụng với khí clo dư thu được a gam muối phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được b gam muối. tính a b? 3.So sánh lượng khí clo thu được khi cho a) 0,25 mol mỗi chất sau KMnO4...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI MÌNH SẮP PHẢI NỘP RỒI !!!! HELP MEEE

1. cho 13,92 g hỗn hợp X có chứa FeO Fe2O3 Fe3O4 (số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M tính V?

2.chia 5,6 gam Fe thành hai phần bằng nhau :
phần 1 tác dụng với khí clo dư thu được a gam muối
phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được b gam muối. tính a b?

3.So sánh lượng khí clo thu được khi cho
a) 0,25 mol mỗi chất sau KMnO4 KClO3 K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư
b) cho 15 gam mỗi chất sau KMnO4 KClO3 K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư

4. cho 15,8 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư toàn bộ khí clo sinh ra cho tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1,5 m thu được dung dịch Y tính nồng độ mol/ lít của các chất trong Y coi thể tích dung dịch Y là 500 ml

5. cho 8 g kim loại X tác dụng với khí clo dư sau phản ứng thu được 22,2 g muối xác định kim loại X

6.Hòa tan hoàn toàn 3,16 g hỗn hợp X chứa Fe Al Mg trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối tính m

7.cho 17,4 g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl toàn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 200 gam dung dịch NaOH 20% ở nhiệt độ thường thu được dung dịch A. Tính C phần trăm của các chất trong dung dịch A

8. hỗn hợp X gồm 2,8 g Fe và 4,8 g Fe2O3 hòa tan vào 300ml HCl 1,2 M sau phản ứng ứng được dung dịch A. Tính khối lượng các chất tan có trong dung dịch A. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được

9.cho 200 gam dung dịch HCl 7,3% tác dụng với 500 gam dung dịch NAOH 6% được dung dịch X Tính C phần trăm của các chất tan có trong X

10. cho 200 g dung dịch HCl 7,3% tác dụng với 200 g dung dịch AgNO3 17% được dung dịch Y Tính C phần trăm của các chất trong dung dịch Y

11.Hòa tan hoàn toàn 12,45 g hỗn hợp X chứa Fe Zn Mg trong dung dịch HCL thu được 6,72 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối tính m

12.cho 230 gam hỗn hợp X chứa ACO3 BCO3 X2CO3 Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,36 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng

13.cho 47,76 g hỗn hợp X chứa NaBr và NaI tác dụng với dung dịch AgNO3 dư sau phản ứng thu được 86,01 gam kết tủa Tính phần trăm theo khối lượng từng chất trong X

14. cho hỗn hợp X gồm Fe và 5,4 g kim loại A có hóa trị không đổi được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4 Nếu lấy m gam X hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thì thu được 7,84 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn cần lấy m gam X phản ứng với khí clo thì cần vừa đủ 8,4 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn xác định kim loại x?

6
18 tháng 2 2020

idol chất thế nhở :D