K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Oxit không  tác dụng với Axit và cũng không tác dụng với dung dịch Bazơ là:

A. SO2

B. NO

C. Al2O3           

D. Fe2O3

Câu 2: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

A. Na2SO3 và H2O           

B. Na2SO3 và H2SO4 

C. Na2CO3 và HCl           

D. Na2SO3 và NaOH

Câu 3: Chỉ ra dãy chất tác dụng với dung dịch Bazơ ?

A. CaO, CuO, K2O

B. K2O, Na2O, CaO

C. K2O, BaO, Na          

D. P2O5, CO2, SO2

Câu 4: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. Zn, CO2, NaOH , BaCl2

B. Zn, CuCl2, CaO, BaCl2

C. Zn, NaOH, BaCl2, MgO

D. Fe, Ba(OH)2 , CuCl2, Cu

Câu 5: Để phân biệt được hai dung dịch NaCl và Na2SO4 dùng dung dịch chất nào sau đây?

A.BaCl2.                   

B. HCl.

C.NaOH.                    

D. KNO3. 

Câu 6: Trung hòa 98g dung dịch H2SO4 nồng độ 20% cần vừa đủ 200g dung dịch NaOH có nồng độ phần trăm là ?

 A. 16 %             

B. 8 %

C.1,6 %                     

D. 0,8 %

Câu 7: Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch Ba(OH)2. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu của giấy quỳ:

A.Màu đỏ không thay đổi

B.Màu xanh không thay đổi

C.Màu đỏ chuyển dần sang màu xanh

D.Màu xanh chuyển dần sang màu đỏ

Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là?

A.Fe, Cu, Mg

B.Pb, Zn, Al

C.Zn, Fe, Ag

 D.Al, Fe, Cu

Câu 9: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2 là ?

A.Na2O và H2O

B.Na2O và CO2

C.Na và H2O

D.NaOH và HCl

Câu 10: Để nhận biết 03 lọ mất nhãn đựng 03 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng ?

A.Quỳ tím

B.Ba(NO3)3 

C.KOH

D.AgNO3

Câu 11: Cho phản ứng:  BaCO3   +    2X   →  Y   +    CO2    +    H2O

X và Y lần lượt là ?

A.H2SO4 và BaCl2

B.H2SO4 và BaSO4

C.HCl và BaCl2

D.H3PO4 và  Ba3(PO4)2

Câu 12: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây ?

A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH

B.KNO3, HCl, KOH, H2SO4

C.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

D.HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 13: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là ?

A.46,67%

B.31,81%

C.32,33%

D.63,64%

Câu 14: Dãy chất gồm các oxit bazơ:

A. CuO, NO, MgO, CaO

B. CuO, CaO, MgO, Na2O

C. CaO, CO2, K2O, Na2O

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7

Câu 15: Oxit trung tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 16: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2,                  

B. Na2O.               

C. SO2,                  

D. P2O5

Câu 17: Oxit lưỡng tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D.Những oxit chỉ tác dụng được với muối

 

Câu 18: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?

 

A. CO2                   

B. O2                                       

C. N2                                       

D. H2

Câu 19: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là

A. MgO

B. P2O5

C. K2O

D. CaO

Câu 20: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là bazơ.

B. Axit, sản phẩm là bazơ.

C. Nước, sản phẩm là axit

D. Bazơ, sản phẩm là axit.

Câu 21: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:

A. P2O2

B. P2O5

C. PO2

D. P2O4

Câu 22: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:

A. 0,25M

B. 0,5M

C. 1M

D. 2M

Câu 23: Vôi sống có công thức hóa học là :

A. Ca                        

B. Ca(OH)2                     

C. CaCO3                      

D. CaO

Câu 24: CaO là oxit: 

A. Oxit axit

B. Oxit bazo

C. Oxit trung tính

D. Oxit lưỡng tính

Câu 25: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :

A. CaO và CO            

B. CaO và CO2           

C. CaO và SO2         

D. CaO và P2O5

Câu 26: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (CO, CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. HCl                         

B. Ca(OH)2            

C. Na2SO3                   

D. NaCl

Câu 27: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

A. 50 gam                    

B. 40 gam                     

C. 60 gam                 

D. 73 gam

Câu 28: Cho 112 cm3 khi SO2 (đktc) lội qua 700ml dung dịch  Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng các chất sau phản ứng là: 

A. 0,148g và 0,6g

B. 0,25g và 0,6g

C. 0,22g và 0,8g

D. 0,148g và 0,7g

Câu 29: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?

A. 4FeS2 + 11O2 →t∘ 2Fe2O3 + 8SO2

B. S+ 2H2SO4 (đặc) →t∘ 3SO2  + 2H2O

C. 2Fe+ 6H2SO4 (đặc) →t∘ Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O

D. 3S + 2KClO3 →t∘ 3SO2 + 2KCl

Câu 30:  Cho V lít khí SO2 tác dụng với 1lit dung dịch NaOH 0,2M thì thu được 11,5g muối. Giá trị của V là: 

A. 2,24l

B. 1,87l

C. 4,48l

D. 1,12l

0
8 tháng 11 2021

22D

23D

25B

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnOC. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 A.  H2O B. dung dịch HClC. dung dịch NaCl D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. Fe2O3C. CaO D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnO

C. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 

A.  H2O B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaCl D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. Fe2O3

C. CaO D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO3 và Ca(OH)2

C. S và O2 (đốt S) D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl B. K2SO4 và AgNO3

C. H2SO4 và BaO D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al B. Mg và Fe

C. Na và Mg D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3

C. NaHCO3 D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.

A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2 D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 B. Ca(OH)2

C. NaHSO3 D. CaCl2

Câu 11: Kim loại A tác dụng với HCl, sinh ra khí hiđrô. Dẫn toàn bộ khí hiđrô qua oxit của kim loại B và đun nóng thì oxit kim loại này sẽ bị khử cho kim loại B màu đỏ. A, B là cặp kim loại:

A. Au và Zn B. Fe và Al C. Zn và Cu D. Ag và Cu

Câu 12: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành  một dung dịch không làm cho quỳ tím  chuyển thành màu đỏ là:

A. CaO B. P2O5    C.CO2     D. SO2

Câu 13  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :

A. FeO và H2O          B. FeO và H2             C. Fe2O3 và H2          D. Fe2O3 và H2O  

Câu 14 Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có:

           A. H2O    B. AgCl    C. NaOH          D. H2

Câu 15 Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng:

A. Xuất hiện kết tủa màu trắng       C. Không có hiện tượng gì.

B. Xuất hiện kết tủa màu xanh.                   D. Có kết tủa màu đỏ

Câu 16 Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A.NaOH và HBr        B. H2SO4 và BaCl2   C.KCl và NaNO3    D.NaCl và AgNO3

Câu 17: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,5 mol H2SO4 B. 0,25 mol HCl C. 0,5 mol HCl D. 0,1 mol H2SO4

Câu 18: Dãy chất gồm các oxit axit là:

A. CO2, SO2, NO, P2O5 B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5, CO2, SO3 D. H2O, CO, NO, Al2O3

Câu 19: Khối lượng dung dịch NaOH 10 % cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:

A. 40 gam B. 80 gam C. 160 gam D. 200 gam

Câu 20: 0,05 mol FeO  tác dụng vừa đủ với:

A. 0,02 mol HCl          B. 0,1 mol HCl            C. 0,05 mol HCl D. 0,01 mol HCl

Câu 21 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.

C. Na2O, BaO, N2O, FeO D. SO3, CO2, BaO, CaO.

Câu 22 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO

Câu 23 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4

Câu 24 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg

Câu 25 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?

A. Cu(OH)2 không tan B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.

C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra

D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.

Câu 26: Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội

A. Cu B. Al C. Mg D. Zn

Câu 27 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 28 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là

A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4

C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2

Câu 29 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là

A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl

Câu 30: Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

0
Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng là A. Cu(OH)2, Ba(OH)2. C. Mg(OH)2, Ca(OH)2. B. HCl, HNO3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 6. Dãy chất gồm các bazơ tan là A. NaOH, Fe(OH)3. C. NaOH, Zn(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 7. Dãy gồm các base không tan là Ca(OH)2, Fe(OH)3. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. Cu(OH)2,KOH. D. Ca(OH)2, KOH. Câu 8. Cặp base nào sau đây bị nhiệt phân huỷ? A. Mg(OH)2, Fe(OH)3. C. KOH, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2. D. KOH, Fe(OH)3. Câu 9. Dãy chất đều là muối? A. MgCO3, NaOH. C. Ba(OH)2, Ca(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4. D. HCl, HNO3. Câu 10. Cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng, khí sinh ra sẽ là: A. SO2. B. H2. C. H2 và SO2. D. CO2. Câu 11. Phân đạm, lân, kali là phân bón hóa học có chứa lần lượt các nguyên tố dinh dưỡng: A. N, Zn, K. B. N, P, K. C. Na, P, K. D. Na, Zn, K. Câu 12. Phân lân là phân bón có chứa nguyên tố dinh dưỡng: A. Nitrogen. B. Kali. C. Photpho. D. Lưu huỳnh. Câu 13. Có các chất sau: Ca, CaCl2, Ca(OH)2, CaO. Dãy sắp xếp nào sau đây là đúng nhất? CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaO. C. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCl2. Ca(OH)2 → CaO → CaCl2 → Ca. D. CaO → Ca → Ca(OH)2 → CaCl2.

2
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 4: B

18 tháng 8 2022

1B  2B  3A  4B  5D  6D  7C  8A  9B  10A  11B  12C  13C

28 tháng 10 2021

Câu 1. Chọn A.

   \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Câu 2. Chọn A.

18 tháng 8 2022

1-A

2-A

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? 

A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4

A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4    B. Na2SO3 và Ca(OH)2        C. S và O2 (đốt S)   D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl       B. K2SO4 và AgNO3        C. H2SO4 và BaO     D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al       B. Mg và Fe        C. Na và Mg      D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? 

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2       B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3     D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3    B. Na2CO3 và NaHCO3    C. NaHCO3   D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.  A. Na2CO3 và HCl           B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2          D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4    B. Ca(OH)2  C. NaHSO3         D. CaCl2

Câu 11. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng   A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3

B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4   C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4    D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S

Câu 12. Cho 9,75 gam Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít?  A. 2,24 lít   B. 4,48 lít      C. 1,12 lít     D. 3,36 lít

II. TỰ LUẬN (6đ)    Câu 1. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có)

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Câu 2. (2đ) Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, Na2CO3, CaCl2, AgNO3. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Câu 3. (2đ) Dung dịch X chứa 9,4 gam K2O và 190,6 gam nước. Cho X vào 200g dung dịch CuSO4 16% thu được m gam kết tủa .  a. Tính nồng độ phần trăm của X.   b. Tính m.

c. Tính lượng dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết m gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen

4
22 tháng 11 2021

Câu 2:

- Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Quỳ tím ko đổi màu: Na2CO3, CaCl2, AgNO(1)

- Cho HCl vào nhóm (1)

+ Xuất hiện bọt khí không màu thoát ra: Na2CO3

+ Tạo kết tủa trắng: AgNO3

+ Ko hiện tượng: CaCl2

\(PTHH:Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)

22 tháng 11 2021

Câu 1:

\(\left(1\right)4Na+O_2\rightarrow^{t^o}2Na_2O\\ \left(2\right)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ \left(3\right)NaOH+H_2CO_3\rightarrow Na_2CO_3+H_2O+CO_2\uparrow\\ \left(4\right)Na_2CO_3+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaCO_3\downarrow\\ \left(5\right)2NaCl+2H_2O\rightarrow\left(^{đpdd}_{cmn}\right)2NaOH+H_2+Cl_2\\ \left(6\right)NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? 

A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4

A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4    B. Na2SO3 và Ca(OH)2        C. S và O2 (đốt S)   D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl       B. K2SO4 và AgNO3        C. H2SO4 và BaO     D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al       B. Mg và Fe        C. Na và Mg      D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? 

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2       B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3     D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3    B. Na2CO3 và NaHCO3    C. NaHCO3   D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.  A. Na2CO3 và HCl           B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2          D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4    B. Ca(OH)2  C. NaHSO3         D. CaCl2

Câu 11. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng   A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3

B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4   C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4    D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S

Câu 12. Cho 9,75 gam Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít?  A. 2,24 lít   B. 4,48 lít      C. 1,12 lít     D. 3,36 lít

II. TỰ LUẬN (6đ)    Câu 1. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có)

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Câu 2. (2đ) Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, Na2CO3, CaCl2, AgNO3. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Câu 3. (2đ) Dung dịch X chứa 9,4 gam K2O và 190,6 gam nước. Cho X vào 200g dung dịch CuSO4 16% thu được m gam kết tủa .  a. Tính nồng độ phần trăm của X.   b. Tính m.

c. Tính lượng dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết m gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen

 

hộ mik vsss

 

0
2 tháng 8 2021

a) BaCl2, KOH

BaCl2 + SO2 -------> BaSO3 + H2O

2KOH + SO2 -------> K2SO3 + H2O

b) Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

d) \(Zn+NaOH+H_2O\rightarrow Na_2ZnO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)

\(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

2 tháng 8 2021

a, \(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)

b, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

d, \(Zn+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2\)

\(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

Bạn tham khảo nhé!

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:A. Fe, CaO, HCl.B.Cu, BaO, NaOH.C. Mg, CuO, HCl.D. Zn, BaO, NaOH.Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:A. Quỳ tím .B. Zn.C. dung dịch NaOH.D. dung dịch BaCl2.Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit làA. Khí O2.B. Khí SO2.C. Khí N2.D. Khí H2.Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng làA. CuO và H2SO4.B. ZnO và HCl.C. NaOH và HNO3.D. BaCl2 và H2SO4Câu 5. Các khí ẩm...
Đọc tiếp

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:

A. Fe, CaO, HCl.

B.Cu, BaO, NaOH.

C. Mg, CuO, HCl.

D. Zn, BaO, NaOH.

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:

A. Quỳ tím .

B. Zn.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch BaCl2.

Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là

A. Khí O2.

B. Khí SO2.

C. Khí N2.

D. Khí H2.

Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là

A. CuO và H2SO4.

B. ZnO và HCl.

C. NaOH và HNO3.

D. BaCl2 và H2SO4

Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:

A. H2; O2; N2 .

B. H2; CO2; N2.

C. H2; O2; SO2.

D. CO2; SO2; HCl.

Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước:

A. CuO; CaO; Na2O; CO2

B. BaO; K2O; SO2; CO2.

C. MgO; Na2O; SO2; CO2.

D. NO; P2O5; K2O; CaO

Câu 7. Chất phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

A. BaCO3

B. Zn

C. FeCl3

D. Ag

Câu 8. Oxit axit là:

A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.

B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .

C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .

D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.

Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2:

A. Sắt

B. Nhôm

C. Kẽm

D. Dung dịch NaOH.

Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp.

A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công.

B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp.

C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.

D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.

Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.

B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.

C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

A. KOH

B. KNO3

C. SO3

D. CaO

Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

A. Cu

B. CuO

C. CuSO4

D. CO2

Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:

A. Khí CO2

B. Khí SO2

C. Khí HCl

D. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

A. Nước.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.

D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.

A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí:

A. Bạc

B. Đồng

C. Sắt

D. Cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2:

A. Nhẹ hơn nước

B. Tan được trong nước.

C. Dễ hóa lỏng

D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%

A. 9 gam

B. 4,6 gam

C. 5,6 gam

D. 1,7 gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

A. 1,5M

B. 2,0 M

C. 2,5 M

D. 3,0 M.

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:

A. SO3

B. H2SO4

C. CuS.

D. SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :

A. 12,445 lít

B. 125,44 lít

C. 12,544 lít

D. 12,454 lít.

Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là

A. CaO, CO2, Fe2O3.

B. K2O, Fe2O3, CaO

C. K2O, SO3, CaO

D. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là

A. K2SO4 và HCl.

B. K2SO4 và NaCl.

C. Na2SO4 và CuCl2

D. Na2SO3 và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử:

A. HCl

B. Giấy quỳ tím

C. NaOH

D. BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được

A. CO2, Mg, KOH.

B. Mg, Na2O, Fe2(OH)3

C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2

D. Zn, HCl, CuO.

Câu 27: Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:

A. CuO

B. CaO

C. MgO

D. FeO

Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

A. Màu xanh

B. Màu đỏ

C. Màu vàng

D.Màu trắng.

Câu 29: Dãy chất gồm toàn oxit bazơ :

A. canxi oxit; lưu huỳnh đioxit; sắt(III)oxit.

B. Kali oxit; magie oxit; sắt từ oxit.

C. Silic oxit; chì(II)oxit; cacbon oxit.

D. Kali oxit; natri oxit; nitơ oxit.

Câu 30: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. HCl

B. Na2SO4

C. NaCl

D. Ca(OH)2.

Câu 31: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có pH > 7

A. Mg

B. Cu

C. Na D. S

Câu 32: Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.

A. BaCl2

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. H2SO4 .

Câu 33: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.

B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ

D. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 34. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3

B. NaCl

C. MgO

D. HCl .

Câu 35: Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch.

A. KCl và NaNO3.

B. KOH và HCl

C. Na3PO4và CaCl2

D. HBr và AgNO3.

Câu 36: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

A. CO2

B. CO2; CO; H2

C. CO2 ; SO2

D. CO2; CO; O2

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là

A. Ca

B. Mg

C. Zn

D. Ba.

Câu 38. Phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp là

A. 2SO2 + O2 →  2SO3

B.CaO + H2O → Ca(OH)2

C. 4FeS2 + 11O2→ 4Fe2O3 + 8SO2

D. SO2 + H2O → H2SO3

Câu 39. Dãy oxit tác dụng được với nước là

A. K2O; CuO; P2O5; SO2

B. K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

C. K2O; BaO; N2O5; CO2

D. SO2; MgO; Fe2O3; Na2O

Câu 40: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy

A. NaOH; CaO; H2O

B. CaO; K2SO4; Ca(OH)2

C. H2O; Na2O; BaCl2

D. CO2; H2O; HCl

Câu 41 .Cặp chất tác dụng được với nhau là

A. Cu và HCl

B. BaCl2 và H2SO4

C. HNO3 và HCl

D. SO2 và SO3

Câu 42. Chất tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo ra chất khí là

A. Cu

B. MgO

C. BaCl2

D. K

Câu 43 .Dùng thuốc thử để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; BaCl2:

A  nước

B. quỳ tím

C. dd BaCl2

D. Cu

Câu 44: Dãy chất bazo làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh

A. NaOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2

B. KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3

C. NaOH; Ba(OH)2; KOH

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Mg(OH)2; KOH

Câu 45: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy:

A. NaCl; Ca(NO3)2; NaOH

B. AgNO3; CaCO3; KOH

C. HNO3; KCl; Cu(OH)2

D. H2SO4; Na2SO3; KOH

Câu 46: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:

A.chất không tan màu nâu đỏ

B.chất không tan màu trắng

C.chất tan không màu

D.chất không tan màu xanh lơ

6
12 tháng 1 2022

11.B

12.C

13.B

14.D

15.C

16.C

17.C

18.B

19.C

20.B 

12 tháng 1 2022

Bn chia nhỏ câu hỏi ra nhé