Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có 3 cách để lưu 1 văn bản có sẵn trong Word 2013:
Cách 1: Kích chọn vào biểu tượng Save góc trên bên trái màn hình soạn thảo:
- Cách 2: Vào thẻ File -> Save:
Cách 3: Sử dụng tổ hợp phím nhanh Ctrl + S để mở hộp thoại Save As.
Bạn có thể sử dụng 1 trong 3 cách trên để mở hộp thoại Save As.
- Hộp thoại Save As xuất hiện lựa chọn vị trí lưu đường dẫn trong Computer, OneDrive hoặc vị trí khác Add Place. Ví dụ ở đây chọn lưu ở trong Computer -> Browse để lựa chọn vị trí lưu văn bản:
- Hộp thoại Save As xuất hiện lựa chọn đường dẫn tới vị trí muốn lưu -> lựa chọn các mục sau:
+ File name: Đặt tên cho văn bản cần lưu.
+ Save as type: Lựa chọn định dạng lưu văn bản, nếu bạn muốn lưu văn bản dưới định dạng Office 2003 kích chọn Word 97 – 2003 Document, hoặc lưu theo định dạng Office 2013 kích chọn Word Document:
- Sau khi lựa chọn xong định dạng kích chọn Save tiến hành lưu văn bản:
- Kết quả văn bản được lưu theo tên đã đặt:
2. Các bước để tạo một bảng:
-Chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert
-Kéo thả chuột để chọn số hàng, số cột
Muốn chèn một cột ở bên trái:
-Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong cột
-Trên dải lệnh Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools, nháy Insert Left: chèn một cột vào bên trái cột chứa ô có con trỏ soạn thảo
Câu 2:
Qui tắc gõ văn bản trong Word:
- Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung
- Các dấu mở ngoặc và dấu mở nháy phải được đặt sát vào kí tự bên trái đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy tương ứng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.
- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới.
1. - HT đơn, HT tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, HT hoàn thành, HT hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn , quá khứ hoàn thành tiếp diễn , tương lai tiếp diễn
2.- bn có ghi sai ko ? tính từ tiếng việt hay tiếng anh :>>?
3.-Always, usually, nomally, often, sometimes, generally, frequently, occasionally, hardly ever, rarely, never
4.-mk ko hiểu bn viết j >>?
5- S + verb + as + adj/ adv + as noun/ pronoun/ S + V
KB nhe :>>
1.Thì hiện tại đơn; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì tương lai gần...
2.Tính từ chỉ màu sắc:red,rosy,orange,yellow,brow,blue,green,...
3.Trạng từ chỉ tần suất: always,sometimes,usually,often,frequently,occasionally,seldom,rarely,never
4.a)Let's+inf
b)Why don't we+inf?
c)What/How about+V-ing?
d)Would you +N/to inf?
5.a)So sánh hơn
\(S_1+is,am,are+adj_{er}+than+S_2\)
b)So sánh hơn nhất
\(S+is,am,are+the+adj_{est}\)