K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 - C

Câu 2 - A

Câu 3 - C

Câu 4 - A

Câu 5 - D

Câu 1: Trình bày sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?Câu 2: Dựa vào bảng sau: Lượng mưa ( đơn vị:mm )    Tháng 123456789101112Cần Thơ454238301182001701551401307050    a- Hãy tính lượng mưa trong năm của thành phố Cần Thơ b- Hãy tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa ( tháng 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ;10 ) ở Cần ThơCâu 3: Sử dụng các từ, ngữ cho sau đây: cao, biển và đại dương, thấp, lớn, khô, đất liền,...
Đọc tiếp

Câu 1: Trình bày sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?

Câu 2: Dựa vào bảng sau: Lượng mưa ( đơn vị:mm )

 

 

 

 Tháng 

123456789101112Cần Thơ4542383011820017015514013070

50

 

 

 

 a- Hãy tính lượng mưa trong năm của thành phố Cần Thơ

 b- Hãy tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa ( tháng 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ;10 ) ở Cần Thơ

Câu 3: Sử dụng các từ, ngữ cho sau đây: cao, biển và đại dương, thấp, lớn, khô, đất liền, để điền vào chỗ chấm sao cho đúng:

Khối khí nóng hình thành trên các vùng có vĩ độ....tương đối.......Khối khí lạnh hình thành trên các vùng có vĩ độ..... có nhiệt độ tương đối.....Khối khí lục địa hình thành trên các vùng....... có tính chất tương đối.....Khối khí đại dương hình thành trên......có độ ẩm..........

Câu 4: Nối ý ở ô bên phải với ý ở ô bên trái sao cho đúng

          Tên các khoáng sản             Đáp án                        Công dụng      

1. Năng lượng: Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt,.....

 

a. Nguyên Liệu cho công nghiệp luyện kim đen, kim màu, từ đó sản xuất ra các loại gang, thép,....2. Kim loại: Sắt, manga, titan, crôm 

b. Nguyên liệu để sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, làm vật liệu xây dựng,.....

3. Phi kim loại: Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi,... c. Nguyên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.


Câu 5: Khoanh tròn chữ cái đầy ý em cho là đúng:

Tầng tập chung khoảng 90% không khí và là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng ( mây, mưa, chớp,.....)

 


 

 

4

câu 5 là tầng đối lưu

1 tháng 4 2016

tầng đối lưu

Câu 6: Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:A. Phi kim loạiB. Năng lượng  (nhiên liệu)C. Kim loạiD. Nội sinhCâu 7. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất làA. Ô-xi.B. Các-bo-níc.C. Ni-tơ.D. Ô-dôn.Câu 8. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?A. Khu vực cực.B. Khu vực ôn đới.C. Khu vực chí tuyến.D. Khu vực xích đạo.Câu 9. Nguồn...
Đọc tiếp

Câu 6: Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:

A. Phi kim loại

B. Năng lượng  (nhiên liệu)

C. Kim loại

D. Nội sinh

Câu 7. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là

A. Ô-xi.

B. Các-bo-níc.

C. Ni-tơ.

D. Ô-dôn.

Câu 8. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?

A. Khu vực cực.

B. Khu vực ôn đới.

C. Khu vực chí tuyến.

D. Khu vực xích đạo.

Câu 9. Nguồn nhiệt trên Trái Đất có từ đâu?

A. Ánh sáng từ Mặt Trời

B. Sức nóng từ Mặt đất

C. Các khối khí nóng

D. Các khối khí lạnh

Câu 10. Khi nào không khí mới nóng lên

A. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất

B. Khi bề mặt đất hấp thu nhiệt Mặt Trời

C. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất, mặt đất hấp thụ đủ nhiệt

D. Khi mặt đất hấp thụ đủ nhiệt của Mặt trời rồi phản hồi lại vào không khí.

Câu 11. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:

A. Ampe kế B. Khí áp kế C. Nhiệt kế D.Vũ kế

Câu 12. Sư thay đổi nhiệt độ không khí theo vĩ độ biểu hiện:

A. Các vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao

B. Các vùng vĩ độ cao nóng hơn vùng vĩ độ thấp

C. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều nóng

D. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều lạnh

Câu 13. Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mưa lớn:

A. Vùng cực B. Vùng chí tuyến. C. Các vòng cực. D. Vùng xích đạo

Câu 14. Vì sao càng về vùng vĩ độ cao (900 Bắc và Nam) nhiệt độ không khí rất thấp

A. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời lớn

B. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời nhỏ

C. Mặt trời chiêu vuông góc

D. Mặt trời không chiếu sáng nơi này

Câu 15. Lượng mưa trên Trái đất phân bố

A. Giảm dần từ xích đạo đến 2 cực

B. Tăng dần từ xích đạo đến 2 cực

C. Chỉ có mưa ở xích đạo

D. Chỉ có mưa ở 2 cực

 

3
5 tháng 1 2022

6B

7C

8D

11C

12B

13D

15A

Câu 6: B

Câu 7: C

Câu 15: B

Câu 14: C

Câu 13: B

20 tháng 12 2021

b

13 tháng 12 2021

b

5 tháng 3 2021

Câu 1: 

- Khoáng sản là những tích tụ tự nhiên các khoáng vật và đá có ích, được con người khai thác, sử dụng.

- Mỏ khoáng sản là những nơi tập trung khoáng sản.

Câu 2 Không khí gồm có hai thành phần chính là ô-xy và ni-tơ. Ngoài ra còn chứa khí các-bô-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn.

Lớp vỏ khí gồm những tầngtầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển.

Tầng đối lưu: + Từ 0 đến 16km, khoảng 90% không khí tập trung ở tầng này. + Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.

Câu 3 

Nhiệt độ trung bình ngày: Tổng nhiệt độ của các lần đo chia cho số lần

Nhiệt độ trung bình tháng: tổng nhiệt độ các ngày trong tháng / số ngày trong tháng.

Nhiệt độ trung bình năm: tổng nhiệt độ các tháng trong năm / 12 Câu 4Lúc 12 giờ trưa tuy lượng bức xạ mặt trời lớn nhất (bức xạ sóng ngắn), nhưng mặt đất vẫn cần một thời gian để truyền nhiệt cho không khí; vì thế đến 13 giờ mới  lúc không khí nóng nhất

 

 

5 tháng 3 2021

Bạn có thể tham khảo:

Câu 1: 

- Khoáng sản: là những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng.

- Mỏ khoáng sản: là nơi tập trung với nhiều khoáng sản có khả năng khai thác.

câu 2: Thành phần không khí trên Trái Đất:- Khí Nitơ ( 78%)- Khí Oxi (21%)- Hơi nước và các khí khác (1%)

- Lớp vỏ không khí có ba tầng : tần đối lưu , tầng bình lưu và các tầng cao khác trong khi quyển

-  Vị trí là từ (0-16km) ở đây có lớp vỏ odon để ngăn chặn tia cực tím, có 90% là không khí, có hiện tượng giảm không khí ( lên 100m giảm 0,6 độ C), thường có hiện tượng tự nhiên như mây , mưa, sấm ,..

8 tháng 11 2018

Khoáng sản phi kim loại: Muối mỏ, A –pa –tit, đá vôi,…

Đáp án: C

4 tháng 11 2019

Khoáng sản phi kim loại: Muối mỏ, A –pa –tit, đá vôi…

Chọn: C

Câu 1: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản: A.Kim loại màu B.Kim loại đen C.Phi kim loại D.Năng lượng Câu 2: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng A.Than đá, dầu mỏ B.Sắt, mangan C.Đồng, chì D.Muối mỏ, apatit Câu 3:Khoáng sản là: A.Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật. B.Những tích tụ tự nhiên các khoáng vật và các loại đá có ích. C.Các loại đá do nhiều...
Đọc tiếp
Câu 1: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản: A.Kim loại màu B.Kim loại đen C.Phi kim loại D.Năng lượng Câu 2: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng A.Than đá, dầu mỏ B.Sắt, mangan C.Đồng, chì D.Muối mỏ, apatit Câu 3:Khoáng sản là: A.Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật. B.Những tích tụ tự nhiên các khoáng vật và các loại đá có ích. C.Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại. D.Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất. Câu4: Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản được chia thành mấy nhóm? A.3 nhóm B.5 nhóm C.4 nhóm D.2 nhóm Câu 5:Mỏ nội sinh gồm có các mỏ: A.Đá vôi, hoa cương B.Apatit, dầu mỏ C.Đồng, chì ,sắt D.Than đá, cao lanh Câu 6:Loại khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất? A.Kim loại. B.Phi kim loại. C.Năng lượng. D.Vật liệu xây dựng. Câu 7:Trong lớp vỏ Trái Đất, các nguyên tố hoá học thường chiếm một tỉ lệ A.nhỏ và khá tập trung. B.lớn và khá tập trung, C.lớn và rất phân tán. D.nhỏ và rất phân tán. Câu 8:Loại khoáng sản kim loại màu gồm: A.than đá, sắt, đồng. B.đồng, chì, kẽm. C.crôm, titan, mangan. D.apatit, đồng, vàng. Câu 9:Loại khoáng sản kim loại đen gồm: A.sắt, mangan, titan, crôm. B.đồng, chì, kẽm, sắt. C.mangan, titan, chì, kẽm. D.apatit, crôm, titan, thạch anh. Câu 10:Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc loại khoáng sản A.kim loại đen. B.năng lượng. C.phi kim loại. D.kim loại màu. Câu11:Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Khí Cacbonic B. Khí Nito C. Hơi nước D. Oxi Câu12:Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là: A. Tầng đối lưu B. Tầng Ion nhiệt C. Tầng cao của khí quyển D. Tầng bình lưu Câu13: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng: A. 12km B. 14km C. 16km D. 18km Câu14:Tầng đối lưu tập trung bao nhiêu phần trăm không khí của khí quyển: A. 90% B. 80% C. 70% D. 60% Câu15: Dựa vào đặc tính khác nhau của lớp khí, người ta chia khí quyển ra thành: A. 2 tầng B. 3 tầng C. 4 tầng D. 5 tầng Câu16:Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là: A.đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. B.bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. C.đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. D.bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. Câu17:Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào A.Nhiệt độ của khối khívà vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc B.Khí áp và độ ẩm của khối khí. D.Độ cao của khối khí. Câu18:Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở: A.tầng đối lưu. B.tầng bình lưu. C.tầng nhiệt. D.tầng cao của khí quyển. Câu19:Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm đi: A.0,3oC. B.0,4oC. C.0,5oC. D.0,6oC. Câu20:Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là: A.nằm trên tầng đối lưu. B.không khí cực loãng. C.tập trung phần lớn ô dôn. D.tất cả các ý trên.
1

C1;D

C2:A

C3:A

C4:C

C5:D

C6:B

C7:B

C8:D

C9:A

C10:D

Câu 1. (0,5 điểm) Các mỏ khoáng sản như Đồng, Chì, vàng,... là các mỏ khoáng sản:A. Năng lượngB. Kim loại đenC. Kim loại màuD. Phi kim loạiCâu 2. (0,5 điểm) Trong không khí thì khí Oxi chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 sau khí:A. Khí cacbonicB. Khí nitoC. Hơi nướcD. HidroCâu 3. (0,5 điểm) Nhiệt độ trung bình ngày thường được đo vào các thời điểm:A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờB. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờC. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờD. 7...
Đọc tiếp

Câu 1. (0,5 điểm) Các mỏ khoáng sản như Đồng, Chì, vàng,... là các mỏ khoáng sản:

A. Năng lượng

B. Kim loại đen

C. Kim loại màu

D. Phi kim loại

Câu 2. (0,5 điểm) Trong không khí thì khí Oxi chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 sau khí:

A. Khí cacbonic

B. Khí nito

C. Hơi nước

D. Hidro

Câu 3. (0,5 điểm) Nhiệt độ trung bình ngày thường được đo vào các thời điểm:

A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 4. (0,5 điểm) Gió Tín Phong còn được gọi là gió:

A. Gió Đông cực

B. Gió biển

C. Gió Mậu Dịch

D. Gió Tây ôn đới

Câu 5. (0,5 điểm) Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:

A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 6. (0,5 điểm) Nhiệt độ không khí không thay đổi theo:

A. Độ cao

B. Vĩ độ

C. Mức độ gần hay xa biển

D. Màu nước biển

Câu 7. (0,5 điểm) Những nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là:

A. Dọc hai chí tuyến

B. Vùng xích đạo và nơi đón gió

C. Dọc 2 bên đường vòng cực

D. Sâu trong nội địa

Câu 8. (0,5 điểm) Sóng biển là:

A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương

B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương

C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra

D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền

Câu 9. (0,5 điểm) Có mấy loại thủy triều:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10. (0,5 điểm) Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm:

A. Đất cát pha

B. Đất xám

C. Đất phù sa bồi đắp

D. Đất đỏ badan

1
25 tháng 3 2022

Câu 1. (0,5 điểm) Các mỏ khoáng sản như Đồng, Chì, vàng,... là các mỏ khoáng sản:

A. Năng lượng

B. Kim loại đen

C. Kim loại màu

D. Phi kim loại

Câu 2. (0,5 điểm) Trong không khí thì khí Oxi chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 sau khí:

A. Khí cacbonic

B. Khí nito

C. Hơi nước

D. Hidro

Câu 3. (0,5 điểm) Nhiệt độ trung bình ngày thường được đo vào các thời điểm:

A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 4. (0,5 điểm) Gió Tín Phong còn được gọi là gió:

A. Gió Đông cực

B. Gió biển

C. Gió Mậu Dịch

D. Gió Tây ôn đới

Câu 5. (0,5 điểm) Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:

A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 6. (0,5 điểm) Nhiệt độ không khí không thay đổi theo:

A. Độ cao

B. Vĩ độ

C. Mức độ gần hay xa biển

D. Màu nước biển

Câu 7. (0,5 điểm) Những nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là:

A. Dọc hai chí tuyến

B. Vùng xích đạo và nơi đón gió

C. Dọc 2 bên đường vòng cực

D. Sâu trong nội địa

Câu 8. (0,5 điểm) Sóng biển là:

A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương

B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương

C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra

D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền

Câu 9. (0,5 điểm) Có mấy loại thủy triều:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10. (0,5 điểm) Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm:

A. Đất cát pha

B. Đất xám

C. Đất phù sa bồi đắp

D. Đất đỏ badan