Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 31: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là
A. Bán đảo Ấn Độ.
B. Đông Dương.
C. Bán đảo Trung Ấn.
D. Mã-lai.
Câu 32: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có
cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á?
A. địa hình.
B. gió mùa.
C. giáp biển.
D. dòng biển.
Câu 34: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Ơ-rô-pê-ô-it.
B. Môn-gô-lô-it.
C. Ô-xtra-lô-it.
D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 35: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là
A. Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Phi-lip-pin.
Câu 36: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là
A. Thái Lan.
B. Cam-pu-chia.
C. Việt Nam.
D. Lào.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.
D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 38: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông
Nam Á là
A. thiếu nguồn lao động.
B. tình hình chính trị không ổn định.
C. vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,….
D. nghèo đói, dịch bệnh.
Câu 39: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
Câu 40: Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam hợp tác về lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Giáo dục.
C. Văn hóa.
D. Quân sự.
Câu 31: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là
B. Đông Dương.
Câu 32: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có
cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á?
B. gió mùa.
Câu 34: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là
D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it
Câu 35: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là
B. In-đô-nê-xi-a.
Câu 36: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là
D. Lào
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?
B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
Câu 38: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á là
C. vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,….
Câu 39: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.
Câu 40: Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam hợp tác về lĩnh vực nào?
D. Quân sự.
Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào
A. Á-âu và Thái Bình Dương.
B. Á-âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
C. Á, Thái Bình Dương.
D. Á, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
Câu 2: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:
A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
B.Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
C.Tính chất đồi núi.
D. Tính chất đa dạng, phức tạp.
Câu 3: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng:
A. Bắc – Nam.
B. Đông Bắc – Tây Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Tây - Đông.
Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào
A. Á-âu và Thái Bình Dương.
B. Á-âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
C. Á, Thái Bình Dương.
D. Á, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
Câu 2: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:
A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
B.Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
C.Tính chất đồi núi.
D. Tính chất đa dạng, phức tạp.
Câu 3: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng:
A. Bắc – Nam.
B. Đông Bắc – Tây Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Tây - Đông.
Câu 1: Đông Nam Á không có đặc điểm dân cư nào dưới đây?
A. Dân đông, cơ cấu dân số trẻ.
B. Có dân đông nhất thế giới.
C. Có nhiều dân tộc.
D. Dân cư phân bố không đều.
Câu 2: Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Vịnh Dung Quất.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Vịnh cam Ranh.
Câu 3: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương lớn nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 4: Phần hải đảo của Đông Nam Á thường chịu những thiên tai nào?
A. Bão tuyết.
B. Động đất, núi lửa.
C. Lốc xoáy.
D. Hạn hán kéo dài.
Câu 5: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là
A. Thái Lan.
B. Cam-pu-chia.
C. Việt Nam.
D. Lào.
Câu 6: Căn cứ Átlat địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào nằm ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Lâm Viên.
B. Sơn La.
C. Sín Chải.
D. Mộc Châu.
Câu 7: Quốc gia nào không phải là nước tham gia sáng lập ASEAN?
A. Thái Lan.
B. Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin.
D. Xin-ga-po.
Câu 8: Sự phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm nào dưới đây?
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.
D. Có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 9: Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là
A. lúa mì.
B. lúa gạo.
C. ngô.
D. sắn.
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với mục tiêu chung của ASEAN?
A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực.
B. Xây dựng một cộng đồng hòa hợp.
C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội.
D. Tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia.