Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.
b.Chọn vôi tôi hoặc nếu có kem đánh răng cũng được
2HCOOH + Ca(OH)2 → (HCOO)2Ca + 2H2O
c) HCOOH + Na → HCOONa + ½ H2
C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½ H2
n(X, Y) = 2.nH2 → nH2 = 0,15 → V = 3,36 (lít)
PTHH biểu diễn tính chất hóa học của cacbon và một số hợp chất khác:
(1) C(r) + CO2 (k) 2CO(k)
(2) C(r) + O2 (k) CO2
(3) CO + CuO Cur + CO2 (k)
(4) CO2 (k) + C(r) 2CO(k)
(5) CO2 (k) + CaO(r) CaCO3 (r)
(6) CO2(k) + 2NaOH(dd) dư → Na2CO3 (r) + H2O(l)
CO2 (k) + NaOH (dd) đủ → NaHCO3
(7) CaCO3 (r) CaO(r) + CO2 (k)
(8) Na2CO3(r) + 2HCl(dd) → 2NaCl(dd) + CO2(k)↑ + H2O(l)
NaHCO3 (r) + HCl (dd) → NaCl(dd) + CO2(k) + H2O(l)
Vai trò của C trong phản ứng (1), (2) và (4) là chất khử (chất chiếm oxi).
1. A. CuO và C. H 2 O
2. D. SO 2 và C. H 2 O
3. E. CO 2 và C. H 2 O
4. B. MgO và C. H 2 O
5. D. SO 2 và C. H 2 O
a. SO 2 + Ca ( OH ) 2 → 1 : 1 CaSO 3 + H 2 O
b. Ba ( HCO 3 ) 2 + NaOH → 1 : 1 BaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O
c
.
2
P
+
3
Cl
2
→
2
:
3
2
PCl
3
d
.
Ca
3
(
PO
4
)
2
+
2
H
2
SO
4
→
1
:
2
2
CaSO
4
+
Ca
(
H
2
PO
4
)
2
e
.
H
3
PO
4
+
3
KOH
→
1
:
3
K
3
PO
4
+
3
H
2
O
g
.
CO
2
+
NaOH
→
1
:
1
NaHCO
3
– Xác định các chất:
A là NaOH; B là Na2CO3; D là NaHCO3; M là NaAlO2; N là Al(OH)3;
P là Ba(HCO3)2; R là BaSO4; Q là BaCO3; Y là NaHSO4; X là CO2
– Các phương trình phản ứng:
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CO2 + H2O →2NaHCO3
2NaHCO3 →Na2CO3 + CO2 + H2O
NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3
3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O →6NaCl + 3CO2 + Al(OH)3
2NaHCO3 + Ba(OH)2 → Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O
BaCO3 + 2NaHSO4 →BaSO4 + CO2 + Na2SO4 + H2O
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 →BaSO4 + 2CO2 + Na2SO4 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 →BaSO4 + 2NaHCO3
\(VD:Fe\rightarrow FeCl_3\\ PTHH:2Fe+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2FeCl_3\\ VD2:NaCl\rightarrow Na\\ PTHH:2NaCl\rightarrow\left(đpnc\right)2Na+Cl_2\)