Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Camping holidays are always popular with students and young people .They are a cheap and easy way to see country.People often travel by train,coach or on foot,so one thing is important to remember before starting you can take with you what you can carry-usually in a rucksack on your back.If you travel with a friend,of course,some items can be shared a tent,a gas stove,food Other things must be taken by each person-clothes;foot wear,a sleeping bag.Many people who go camping for the first time take too much and then find they have forgotten the essentials-a tin of beans is no good without a tin opener !But with practice and good advice you can have a fantastic holiday.
a.want to drive on the big wheel
b.with students and young people
c.without a tin opener
d.can be shared a tent,a gas stove,food
e.who go camping for the first time
f.one thing is important to remember before starting
g.it's important to be carefull
h.they are eager to take part in going camping
(đoạn văn bị thiếu 1 số câu em hãy chọn các từ dưới đây để điền vào)
1. I have stomach ache, so I don't want to eat anything.
2. My mother eats a lot of fruit and vegetables, and she does exercise every morning.
3. My cousin Trang is very fat, but she is too lazy to walk.
4. You can eat less, or you can do more exercise.
5. I have flu, so I don't feel very tired
6. The Japanese eat a lot of fish, and they eat a lot of tofu, too.
7. The Americans often eat fast food, but many of them are overweight.
8. You can walk or you can ride a bike to get there.
Choose the correct sentence. (Chọn câu đúng.) 1. I have stomachache, so I don't want to eat anything.I have stomach ache, or I don't want to eat anything. 2. My mother eats a lot of fruit and vegetables, so she does exercise every morning.My mother eats a lot of food of fruit and vegetables, and she does exercise every morning.3. My cousin Trang is very fat, but she is too lazy to walk. My cousin Trang is very fat, or she is too lazy to walk. 4. You can eat less, but you can do more exercise.You can eat less, or you can do more exercise.5. I have flu, but I don't feel very tired.I have flu, but I don't feel very tired. 6. The Japanese eat a lot of fish, so they eat a lot of tofu, too. The Japanese eat a lot of fish, and they eat a lot of tofu, too.7. The Americans often eat fast food, but many of them are overweight. The Americans often eat fast food, so many of them are overweight.8. You can walk so you can ride a bike to get there. You can walk or you can ride a bike to get there.
Phong tục lớp học Mỹ
Nếu giáo viên đặt câu hỏi, bạn sẽ phải đưa ra câu trả lời. Nếu bạn không hiểu câu hỏi, bạn nên giơ tay và yêu cầu giáo viên lặp lại câu hỏi. Nếu bạn không biết câu trả lời, bạn có thể nói với giáo viên rằng bạn không biết. Sau đó, họ biết bạn cần học gì. Không có lý do gì để bạn không làm bài tập về nhà. Nếu bạn vắng mặt, bạn nên gọi điện cho giáo viên hoặc ai đó trong lớp của bạn và yêu cầu bài tập. Bạn có trách nhiệm tìm ra những nhiệm vụ mà bạn đã bỏ lỡ. Giáo viên không có trách nhiệm nhắc nhở bạn về những bài tập bị bỏ lỡ. Bạn không được vắng mặt trong ngày kiểm tra. Nếu bạn bị ốm nặng, hãy gọi và báo cho giáo viên biết rằng bạn sẽ không có mặt để làm bài kiểm tra. Nếu giáo viên của bạn cho phép kiểm tra bù, bạn nên làm bài kiểm tra trong vòng một hoặc hai ngày sau khi trở lại lớp. Bệnh nghiêm trọng là lý do duy nhất để bỏ lỡ một bài kiểm tra.Câu 31: Khi giáo viên hỏi một câu hỏi, bạn nên __________. A. giơ tay B. đưa ra câu trả lờiC. lặp lại câu hỏi D. cần họcCâu 32: Nếu nghỉ học, bạn phải làm gì để biết bài tập được giao? a. A. gọi cho giáo viên hoặc một bạn cùng lớp B. nhắc nhở giáo viên mà bạn đã vắng mặtB. C. đưa ra lời bào chữa D. hỏi ai đó trong gia đình của bạnCâu 33: Khi nào bạn được phép làm bài kiểm tra trang điểm? A. khi bạn vắng mặt trong một ngày kiểm tra.B. khi có một bài kiểm tra hai ngày sau bài kiểm tra trước đó. khi bạn nhận thấy mình làm bài không tốt và muốn đạt điểm cao.D. khi bạn thực sự bị ốm và gọi cho giáo viên để biện minh cho sự vắng mặt của bạn.Câu 34: Từ “gán” trong đoạn văn có nghĩa là gì? a. đáp án B. sách giáo khoaC. Bài tập D. kiểm traCâu 35: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Bạn có thể yêu cầu giáo viên nhắc lại câu hỏi. Bạn phải đưa ra câu trả lời ngay cả khi bạn biết là sai. Giáo viên luôn nhắc nhở bạn về những bài tập bị bỏ sótD. Không có lý do gì để bỏ lỡ một bài kiểm tra
Read the passage and choose the best answer (A, B, C or D). Write your answers on the answer sheet.
You have a headache and you sneeze and cough. Your nose is all stuffed up, and it keeps running, so you have to blow it every few minutes. You know by these (1)............ that you have a cold, and you feel completely (2)................ . You are not sure if you will live through the day.
Everyone suffers (3)................ the common cold at some time or other. It isn't a serious (4)................, but people spend over a billion dollars a year on diffierent kinds of cold medicine every year. This medicine can relieve the symptoms. That is, it can make you cough (5)................., make your head less intense, and stop your nose (6)............... for a while. However, it can't cure you cold. So far, (7)................ no cure for the common cold and no medicine to prevent it.
(8)................. there is no cure or preventive medicine for colds, people have all kinds of ideas about (9)................. to prevent and treat colds. Some people think that if you eat a lot of onions, you won't catch cold. (10)................... say that you should avoid getting wet and chilled, or you will catch cold. However, this is apparently not so.
1. A. diseases B. fevers C. cures D. symptoms
2. A. sad B. hungry C. miserable D. thirsty
3. A. from B. of C. with D. about
4. A. misery B. illness C. headache D. wrong
5. A. less B. fewer C. much D.more
6. A. walking B. jogging C. running D. flowing
7. A. it is B. there is C. they are D. there are
8. A. Although B. Because C. However D. But
9. A. what B. why C. where D. how
10. A. Other's B. Another C. Others D. Other
1. A. diseases B. fevers C. cures D. symptoms
2. A. about B. from C. of D. with
3. A. it is B. they are C. there is D. there are
4. A. what B. why C. where D. how
1. A. many B. good C. better D. well
2. A. to study B. study C. studying D. studies
3. A. primary B. school C. room D. office
4. A. with B. about C. to D. for
5. A. because B. so C. but D. and
6. A. for B. at C. with D. around
7. A. an B. lots C. all D. a
8. A. must B. should C. should not D. will
9. A. dinner B. lunch C. breakfast D. super
10. A. coffee B. tea C. coke D. water
1. Do you believe that eating __________carrots helps you see at night.
A. most B. less C. the most D. much more
2. Don’t eat that type of fish, you may have a/an __________.
A. energy B. sick C. sore D. allergy
3. The seafood i ate this morning makes me feel __________ all over.
A. well B. weak C. itchy D. running
4. We should try to keep everything around us clean and then flu with find it __________ to spread.
A. difficult B. difficulty C. difficulties D. like
5. The health __________ from that diet expert is that die expert is that you should eat less junk food and count your calories if you are becoming fat.
A. advices B. ideas C. tip D. tips
6. Be careful with __________ you eat and drink.
A. who B. what C. that D. this
7. Have a health __________ and you can enjoy your life.
A. lives B. lifestyle C. lifeline D. lively
8. Eating a lot of junk food may lead to your __________.
A. fitness B. obesity C. pain D. stomachache
9. We should follow the activities from doctors and health __________ in order to keep fit.
A. workers B. people C. experts D. managers
10. You can avoid some diseases by __________ yourself clean.
A. taking B. keeping C. bringing D. looking
1 C
2 A
3 C
4 C
5 B
6 A
7 B
8 C
1. C
2. A
3. C
4. C
5. B
6. A
7. B
8. C