Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
a)Gan dạ, gan góc, gan lì.
b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.
c)
- Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh.
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
a, gan lì, bạo gan, quả cảm.
b, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan
c,
Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. ...
Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. ...
Có cứng mới đứng đầu gió.
a) anh dũng, can đảm, gan dạ
b) nhát gan, hèn nhát, yếu hèn
c) giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
Lửa thử vàng gian nan thử sức
a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.
b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.
c,
+, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
+, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.
- Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt . - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.
Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":
+ Gan dạ
+ Anh hùng
+ Anh dũng
+ Can đảm
+ Gan góc
+ Bạo gan
+ Qủa cảm
+ Gan lì
+ Can trường.
Gan dạ : dũng mãnh
Thân thiết : thân thiện
Hòa thuận : thuận hoà
Hiếu thảo : hiếu hạnh
Anh hùng : người hùng
Anh dũng : dũng mãnh
Chăm chỉ : siêng năng
Lễ phép : lễ độ
Chuyên cần : cần cù
Can đảm : gan dạ
Can trường : can tràng
Gan góc : gan dạ
Gan lì : kiên trì
Tận: không hết
Tháo vác: nhanh nhảy
thông : nối liền
Bạo gan : bạo phổi
Quả cảm : dũng cảm
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
REFER
Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,
Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...
Cùng nghĩa : dũng mãnh , gan dạ , ....
Trái nghĩa : nhút nhát , hèn nhát ,....
can đảm
gan dạ, gan lì, dũng mãnh, kiên cường, trung kiên,...