Câu 12 Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân sống tại miền núi, gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ là?
A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản B. Thương mại, du lịch
C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm D. Sản xuất lương thực
Câu 13. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 14. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 15. Nhóm ngành có tỉtrọng lớn nhất trong cơ cấu giá trịsản xuất công nghiệp là
A. khai thác. B. chế biến.
C. phân phối điện, khí đốt, nước. D. sản xuất điện, khí đốt, nước
Câu 16. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là | | |
A. Bắc Trung Bộ. | | B. Duyên hải Nam Trung Bộ. |
C. Đồng bằng sông Hồng. | D. Đồng bằng sông Cửu Long. |
| | | |
Câu 17. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên D. Lạng Sơn.
Câu 19. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ?
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
Câu 20. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa.
D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau.
D
d