Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sb là viết tắt của somebody, thường là tân ngữ
S là subject là chủ ngữ
Sth có nghĩ là some think( một cái j đó) nha bn
cò Sbb thì mình không bt
Các thì: Hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, tương lai gần, tương lai tiếp diễn
Các kiểu câu: khẳng định, phủ định, nghi vấn, cảm thán, đề nghị, ước
This morning, the weather was so cold that everyone had to wear a thick coat. It is only 16oC. I didn't prefer this kind of weather very much. But from lunch until now, the weather is sunny again. It is not only sunny but it is also very warm. It is about 23oC. I don't really like or really hate this weather but anyway, I prefer sunny weather to cold weather like this morning.
On my way to school this morning, the sky was quite cold and windy, so I have to wear a jacket to school, even it's 27o in Ho Chi Minh City! But from noontime, the sky gets hotter and more sunny, so I have to wear a hat. I don't really like this kind of weather, it makes me very headache, so I am having a flu. I prefer cooler weather like partly sunny to hot weather like this morning.
em học lớp 9 chj học lớp 11 lm sao hỏi chị được,
lần sau muốn hỏi gì thì chèn thêm câu hỏi vào ko
mọi người ghi nội quy cả đống đấy bây giờ nhé !
Chia thì gì hay chia tất bạn oi
Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé
1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào
1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
1.7 Past Perfect: Quá khứ hoàn thành
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
1.9 Simple Future: Tương lai đơn
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.
1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai
1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai