Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
Các thì trong tiếng Anh: Bảng tóm tắt 12 thì tiếng Anh - Step Up English
Hiện tại đơn: today, often, usually,...
Hiện tại tiếp diễn: at the moment, now,...
Hiện tại hoàn thành: since, for, already, yet,...
Quá khứ đơn: yesterday, last week,...
Quá khứ tiếp diễn: at 7 p.m yesterday (đại loại là một thời điểm xác định trong quá khứ)
Quá khứ hoàn thành: by the time (by the time S Ved, S had Vp2), before (before S Ved, S had Vp2), after (after S had Vp2, S Ved),..
Tương lai đơn: tomorrow, next year,...
Tương lai tiếp diễn: at this time next year, at 10 a.m tomorrow (đại loại là một thời điểm xác định trong tương lai)
Tương lai hoàn thành: By the time (by the time S V, S will have Vp2), by 9 o'clock tomorrow (by + thời gian xác định trong tương lai), by the end of this week (by the end of + thời gian trong tương lai),...
Đây chỉ là những thì cơ bản thôi nhé, còn những thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai hoàn thành tiếp diễn hầu như ko có rõ DHNB mà chỉ phụ thuộc vào ngữ cảnh câu
Refer
https://vndoc.com/bai-tap-ve-gioi-tu-at-in-on-trong-tieng-anh-84350
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
on | ngày trong tuần | on Thursday |
in | tháng / mùathời gian trong ngàynămsau một khoảng thời gian nhất định | in August / in winterin the morningin 2006in an hour |
at | cho nightcho weekendmột mốc thời gian nhất định | at nightat the weekendat half past nine |
since | từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại | since 1980 |
for | một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại | for 2 years |
ago | khoảng thời gian trong quá khứ | 2 years ago |
before | trước khoảng thời gian | before 2004 |
to | nói về thời gian | ten to six (5:50) |
past | nói về thời gian | ten past six (6:10) |
to / till / until | đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian | from Monday to/till Friday |
till / until | cho đến khi | He is on holiday until Friday. |
by | in the sense of at the latestup to a certain time | I will be back by 6 o’clock.By 11 o’clock, I had read five pages. |
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | room, building, street, town, countrybook, paper etc.car, taxipicture, world | in the kitchen, in Londonin the bookin the car, in a taxiin the picture, in the world |
at | meaning next to, by an objectfor tablefor eventsvị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work) | at the door, at the stationat the tableat a concert, at the partyat the cinema, at school, at work |
on | attachedfor a place with a riverbeing on a surfacefor a certain side (left, right)for a floor in a housefor public transportfor television, radio | the picture on the wallLondon lies on the Thames.on the tableon the lefton the first flooron the bus, on a planeon TV, on the radio |
by, next to, beside | bên phải của ai đó hoặc cái gì đó | Jane is standing by / next to / beside the car. |
under | trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác | the bag is under the table |
below | thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất | the fish are below the surface |
over | bị bao phủ bởi cái khácnhiều hơnvượt qua một cái gì đó | put a jacket over your shirtover 16 years of agewalk over the bridgeclimb over the wall |
above | vị trí cao hơn một cái gì đó | a path above the lake |
across | vượt quabăng qua về phía bên kia | walk across the bridgeswim across the lake |
through | something with limits on top, bottom and the sides | drive through the tunnel |
to | movement to person or buildingmovement to a place or countryfor bed | go to the cinemago to London / Irelandgo to bed |
into | enter a room / a building | go into the kitchen / the house |
towards | movement in the direction of something (but not directly to it) | go 5 steps towards the house |
onto | movement to the top of something | jump onto the table |
from | in the sense of where from | a flower from the garden |
Một số giới từ quan trọng khác:
Giới từ | cách sử dụng | ví dụ |
from | who gave it | a present from Jane |
of | who/what does it belong towhat does it show | a page of the bookthe picture of a palace |
by | who made it | a book by Mark Twain |
on | walking or riding on horsebackentering a public transport vehicle | on foot, on horsebackget on the bus |
in | entering a car / Taxi | get in the car |
off | leaving a public transport vehicle | get off the train |
out of | leaving a car / Taxi | get out of the taxi |
by | rise or fall of somethingtravelling (other than walking or horseriding) | prices have risen by 10 percentby car, by bus |
at | for age | she learned Russian at 45 |
about | for topics, meaning what about | we were talking about you |
Refer: Dấu hiệu nhận biết
Vị trí của giới từ
- Giới từ đứng sau To Be và trước danh từ
Vd: My laptop is on the table.
- Giới từ đứng sau động từ; có thể liền ngay sau động từ hoặc chen giữ động từ và giới từ
Vd: I live in Hanoi.
- Giới từ đứng sau tính từ
Vd: She is angry with her boyfriend.
1+99=100
*Luu y:Day ko phai tieng anh 8
L-I-K-E
chủ ngữ they thì bỏ cũng được không bỏ cũng không sao =))
1. “ They see her very often’’ He said
® He said they saw her very often
2. “Many children like the film’’ She said
® She said Many children liked the film
3. “ They go swimming everyday’’ She said
® She said they went swimming everyday.
4. “ They will meet Mary on Sunday’’ She said
®She said they would meet Mary on Sunday
5. “ Peter and Sue are getting married in August’’ He said
® He said Peter and Sue were getting married in August
6. “Mrs Nga has lived in Bac Giang fof 20 years’’ She said
®She said Mrs Nga had lived in Bac Giang fof 20 years
7. “ The new houses are beautiful’’ Mai said.
® Mai said the new houses were beautiful
8. “Mr Hung worked for Samsung company ” said Mrs Hoai
®Mrs Hoai said Mr Hung had worked for Samsung company
9. “Susan is having a woderful time in Hoi An” said John
®John said Susan was having a woderful time in Hoi An
10. “Linda can sing very well.” said Hoa.
® Hoa said Linda could sing very well.
1. would happen - stopped (Câu đk loại 2 - không có thực ở hiện tại)
2. would you choose - were (Câu đk loại 2 - không có thực ở hiện tại)
3. were - would phone (Câu đk loại 2 - không có thực ở hiện tại)
4. will be - build (Câu đk loại 1 - có khả năng xảy ra trg tương lai)
5. would type - had (Câu đk loại 2 - không có thực ở hiện tại)
6. doesn't make - will do (Câu đk loại 1 - có khả năng xảy ra trong t.lai)
7. sees - will give (Câu đk loại 1 - có khả năng xảy ra trg t.lai)
8. knew - would give (Câu đk loại 2 - không có thực ở hiện tại)
9. will you do - is broken (Câu đk loại 2 - có k.năng xảy ra trong tl, giả định)
10. has - will visit (Câu đk loại 1 - có khả năng xảy ra trg t.lai)
Câu điều kiện loại 0 được sử dụng để diễn giải thích tình huống những tình huống được coi là chân lý, thường là những sự thật trong cuộc sống, ví dụ như khoa học
– Câu ví dụ: If you freeze water, it becomes a solid
Ngoài ra, câu điều kiện loại 0 còn được sử dụng để đưa ra những lời nhắn, lời đề nghị
– Câu ví dụ: If Bill phones, tell him to meet me at the cinema
b) Câu điều kiện loại 1Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và kết quả của nó
– Câu ví dụ: If you don’t hurry, you will miss the bus
Trong câu điều kiện loại 1, thay vì sử dụng thì tương lai (will) chúng ta cũng có thể sử dụng các động từ modal verb (might,may,can,should,…) để thể hiện mức độ chắc chắn hoặc đề nghị một kết quả nào đó
– Câu ví dụ: If you drop that glass, it might break
c) Câu điều kiện loại 2Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai và giả định kết quả nếu nó có thể xảy ra.
– Câu ví dụ: If the weather wasn’t so bad, we could go to the park
d) Câu điều kiện loại 3Câu điều kiện loại 3 được sử dụng để diễn tả những sự việc không xảy ra trong quá khứ và xác định kết quả nếu nó đã xảy ra. Cấu trúc câu này thường ám chỉ sự tiếc nuối hoặc lời trách móc
Hoặc viết theo kiểu đảo ngữ: Had + S + (been/not) + V3/Ved, S + would/could/must/might + have (been/not) + V3/Ved +…
– Câu ví dụ: If I had worked harder, I could have passed the exam ⇔ Had i worked harder, I could have passed the exam.
trên gg đầy á b