Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoà bình><chiến tranh
Lương thiện><độc ác
Vui mừng><buồn bã
Ngoan hiền><hư đốn
a) chăm = lười
b) ngoan = hư
c) thông minh = ngốc nghếch
d) hiền lành = dữ tợn
k cho mik nha
từ trái nghĩa: chiến tranh
đặt câu:chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người
- từ trái nghĩa với từ"nhân ái"
TL :bất nhân
2 : đặt câu :
Mụ phù thủy trong truyện quả thật bất nhân
Mik trí óc kém nên chỉ nghĩ được vài từ thui nha :<
- Nhỏ : bé, tí xíu, tí hon,...
- Vui : phấn khích, phấn khởi, phấn chấn, ....
- Hiền : dịu dàng, nhân hậu,...
- Bé, xíu, nhỏ bé, tí tẹo, tí hon, bé xíu.
-vui, vui vẻ, phấn khích, phấn khởi, vui sướng, vui mừng.
-hiền, hiền lành,hiền hòa, nhân từ, hiền từ
Đồng nghĩa: Bé-Nhỏ
Già-cũ
Sống-sinh tồn
Trái nghĩa:Bé><Lớn
Già><trẻ
Sống><Chết
a)lớn
b)trẻ
c)chết
bạn nhớ link cho mình nha
chúc bạn học giỏi
5 từ trái nghĩa với từ hiền lành là : độc ác , tàn bạo , hung dữ, tàn ác, dữ tợn
5 từ trái ngĩa vs từ hiền lành là: độc ác, tàn bạo, tàn ác, hung tợn, độc địa